lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc hạ mỡ máu Catavastatin 10mg S.C Antibiotice hộp 3 vỉ x 10 viên

Thuốc hạ mỡ máu Catavastatin 10mg S.C Antibiotice hộp 3 vỉ x 10 viên

Danh mục:Thuốc hạ mỡ máu
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Thương hiệu:S.C Antibiotice
Số đăng ký:VN-22675-20
Nước sản xuất:Romania
Hạn dùng:Hạn dùng 36 tháng kể tù ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
Giao hàng
nhanh chóng
Nhà thuốc
uy tín
Dược sĩ tư vấn
miễn phí

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Catavastatin 10mg S.C Antibiotice

Rosuvastatin: 10mg

2. Công dụng của Catavastatin 10mg S.C Antibiotice

Thuốc Catavastatin 10 mg được chỉ định dùng trong các trường hợp sau: Điều trị tăng cholesterol máu nguyên phát hoặc rối loạn lipid máu hỗn hợp. Điều trị tăng cholesterol máu gia đình kiểu đồng hợp tử.

3. Liều lượng và cách dùng của Catavastatin 10mg S.C Antibiotice

Cách dùng Thuốc dạng viên dùng đường uống. Uống trọn viên thuốc với một ly nước. Liều dùng Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

4. Chống chỉ định khi dùng Catavastatin 10mg S.C Antibiotice

Thuốc Catavastatin 10 mg chống chỉ định trong các trường hợp sau: Có tiền sử quá mẫn với bất kỳ thành phần nào có trong thuốc.

5. Thận trọng khi dùng Catavastatin 10mg S.C Antibiotice

Tìm hiểu và loại trừ các nguyên nhân gây tăng cholesterol máu ở bệnh nhân trước khi dùng Catavastatin 10mg, định lượng các chỉ số lipid máu trước và trong quá trình điều trị với tần suất tối đa là 1 tháng. Trong các chỉ số, ưu tiên sử dụng nồng độ cholesterol LDL để đánh giá đáp ứng. Cân nhắc sử dụng cho bệnh nhân có nguy cơ ảnh hưởng đến hệ cơ. Xét nghiệm CK trước điều trị khi người bệnh có những yếu tố nguy cơ sau: nhược giáp, người già > 70 tuổi, tiền sử bệnh cơ (do di truyền hay do dùng thuốc có liên quan trước đó), bệnh gan, suy thận, nghiện rượu. Xét nghiệm CK trong quá trình trị liệu nếu phát hiện có dấu hiệu hệ cơ tổn thương. Ngoài ra, xét nghiệm enzym gan trước điều trị nếu cần.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Tuân theo chỉ định từ bác sĩ. Chỉ nên dùng thuốc khi lợi ích vượt trội nguy cơ có thể xảy ra.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa có dữ liệu.

8. Tác dụng không mong muốn

Thường thấy khi sử dụng rosuvastatin là đau cơ, khó đại tiện, mất trí nhớ và nhận thức suy giảm, mệt mỏi, tăng Glucose máu, đau bụng, chỉ số HbA1c tăng, buồn nôn.

9. Tương tác với các thuốc khác

Tương tác thuốc có thể ảnh hưởng đến hoạt động của thuốc hoặc gây ra các tác dụng phụ. Bệnh nhân nên báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ danh sách những thuốc và các thực phẩm chức năng bạn đang sử dụng. Không nên dùng hay tăng giảm liều lượng của thuốc mà không có sự hướng dẫn của bác sĩ. Vui lòng xem thêm các thông tin về thuốc trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc đính kèm sản phẩm.

10. Dược lý

Dược lực học Rosuvastatin ngăn cản hoạt động xúc tác của enzym HMG – CoA – reductase cho phản ứng biến đổi 3-OH–3-methyl-glutaryl coenzyme A thành mevalonat - một mắt xích quan trọng trong quá trình tổng hợp cholesterol, vì vậy hoạt chất có khả năng làm giảm cholesterol, kiểm soát rối loạn lipid máu. Ngoài tác động vào quá trình trên, rosuvastatin còn làm tăng sự gắn của LDL - C vào thụ thể ở gan và dị hóa chúng, ức chế tổng hợp các tiểu thể VLDL. Dược động học Nghiên cứu cho thấy Cmax huyết tương đạt được sau khi uống 3-5 giờ. Khả dụng sinh học tuyệt đối thấp (20%). Vd ổn định khoảng 134L. Gắn với protein 88%. Chuyển hóa kém, chất chuyển hóa chính có tác dụng rất yếu là N-desmethyl rosuvastatin. T1/2 khoảng 19 giờ. Bài tiết chủ yếu qua phân.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

12. Bảo quản

Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C. Để xa tầm tay trẻ em, đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. T

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(5 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.2/5.0

1
4
0
0
0