lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc ho, long đờm Pectolvan Ivy hộp 1 chai 100 ml

Thuốc ho, long đờm Pectolvan Ivy hộp 1 chai 100 ml

Danh mục:Thuốc trị ho, long đờm
Thuốc cần kê toa:Không
Hoạt chất:Thường xuân
Dạng bào chế:Siro
Công dụng:

Điều trị viêm đường hô hấp cấp có kèm theo ho và các triệu chứng của bệnh viêm phế quản mạn tính

Thương hiệu:Farmak
Số đăng ký:VN-20742-17
Nước sản xuất:Ukraine
Hạn dùng:24 tháng kể từ ngày sản xuất. Hạn dùng sau khi mở nắp: 90 ngày
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Dược sĩDược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Pectolvan Ivy

Hoạt chất: Cao khô lá thường xuân (4-8):1 [Hederae helicis folii extractum siccum (4-8):1, dung môi chiết xuất ethanol 30% (kl/kl)]. (tương đương 3,5mg/5ml Hederacoside C) 700mg
Tá dược:
Natri citrat 1200mg
Citric acid monohydrat 530mg
Sorbitol (E420) 38500mg
Kali sorbat 134mg
Gôm xanthan 120mg
Tá dược điều vị «Cherry 667» (dung dịch propylen glycol) 12,5mg
Nước tinh khiết vừa đủ 100ml
MÔ TẢ THÀNH PHẦN THẢO DƯỢC LÀM THUỐC:
Thuốc có nguồn gốc thảo dược, từ cây thường xuân (Hedera helix L.) họ Araliaceae (họ Nhân sâm), bộ phận dùng: lá cây thường xuân (Hederae helicis folium).
Cao khô lá thường xuân [Hederae helicis folii extractum siccum (4-8):1] được chiết từ lá cây thường xuân, tỷ lệ (4-8):1 thể hiện: cứ 4 - 8 phần dược liệu lá cây thường xuân, chiết ra 1 phần cao khô, dung môi chiết xuất ethanol 30% (kl/kl).

2. Công dụng của Pectolvan Ivy

Điều trị viêm đường hô hấp cấp có kèm theo ho.
Điều trị triệu chứng của bệnh viêm phế quản mạn tính.

3. Liều lượng và cách dùng của Pectolvan Ivy

Thuốc dùng đường uống.
Sử dụng muỗng đi kèm trong hộp thuốc. Trước khi sử dụng, lắc chai cẩn thận.
Liều thông thường:
Người lớn và trẻ > 12 tuổi: 5 – 7,5 ml/lần x 3 lần mỗi ngày.
Trẻ em 6 - 12 tuổi: 5 ml/lần x 3 lần mỗi ngày;
Trẻ dưới 6 tuổi : 2,5 ml/lần x 3 lần mỗi ngày;
Để đạt được hiệu quả điều trị ổn định, thuốc được khuyến khích tiếp tục điều trị 2-3 ngày sau khi loại bỏ các triệu chứng. Thời gian điều trị phụ thuộc vào tinh chất và mức độ nghiêm trọng của bệnh, tuy nhiên, điều trị phải tiếp tục it nhất 1 tuần. Nếu tình trạng của bệnh không cải thiện, tham khảo ý kiến bác sĩ của bạn.

4. Chống chỉ định khi dùng Pectolvan Ivy

Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.

5. Thận trọng khi dùng Pectolvan Ivy

Thuốc có chứa sorbitol, do đó cần phải tránh cho bệnh nhân không dung nạp fructose.
Tham khảo ý kiến bác sĩ, dược sĩ của bạn khi dùng cho trẻ dưới 1 tuổi, hoặc dùng quá 7 ngày.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Bởi vì tính an toàn của thuốc trên phụ nữ có thai vẫn chưa được xác định, do đó chỉ dùng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú dưới sự chỉ dẫn và kê toa của bác sĩ.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Không thấy có báo cáo liên quan.

8. Tác dụng không mong muốn

Thuốc dung nạp tốt, nhưng đôi khi xảy ra tiêu chảy, buồn nôn, nôn, phản ứng dị ứng da có thể phát triển.
Trong trường hợp có phản ứng phụ, không tiếp tục điều trị và tham khảo ý kiến bác sĩ của bạn.

9. Tương tác với các thuốc khác

Không có phản ứng không mong muốn nào được biết đến khi sử dụng đồng thời đường uống si rô ho Pectolvan Ivy với các loại thuốc khác.

10. Dược lý

Cao khô lá thường xuân có chứa hoạt chất chủ yếu là các triterpen saponin, trong đó saponin chính mang lại tác dụng là hederasaponin C (hederacosid C), lá khô cây thường xuân dùng để chiết cao thường chứa hàm lượng hederacosid C (C59H96O26) 2 3%. Ngoài ra, cao khô lá thường xuân còn có các hederasaponin khác như: hederasaponin B, D, E, F, G, H, I, tỷ lệ giữa các hederasaponin (C:B:D:E:F:G:H:) khoảng 1000 : 70 : 45 : 10:40 : 15:6:5. Cao khô lá thường xuân có tác dụng làm giãn cơ trơn phế quản, chống co thắt, giảm độ nhớt địch nhày giúp long đờm và giảm ho.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Chưa có báo cáo về quá liều.
Nếu có quá liều xảy ra, cần thông báo cho bác sĩ. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ.

12. Bảo quản

Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(4 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.8/5.0

3
1
0
0
0