Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của Ma hạnh P/H viên ngậm
Thành phần: (cho 1 viên)
Cao đặc Ma hoàng (Extractum herbae ephedrae) : 68mg
(tương đương với 60mg dược liệu)
Cao đặc Hạnh nhân (Extractum semensis armeniacae amarum) : 21mg
(tương đương với 175mg dược liệu)
Cao đặc Cam thảo (Extractum radicis glycyrrhizae) : 18mg
(tương đương với 180mg dược liệu)
Cao đặc cát cánh (Extractum radicis platycodi grandiflori) : 22mg
(tương đương với 220mg dược liệu)
Menthol (Mentholum) : 2,3mg
Tinh bột sắn (Amylum Manihoti) : 58,3mg
Glucose (G/ucosum) : 41,7mg
Calci carbonat (Calcii carbonas) : 41,7mg
Natri clorid (Natrii chloridum) : 20mg
Acid citric (Acidum citricum) : 21,7mg
Aspartam (Aspartamum) : 1mg
Tinh dau Bac ha (Oleum Menthae) : 0,17ul
Aerosil (Colloidal Silicon Dioxide) : 33,3mg
Magnesi stearat (Magnesii stearas) : 18,3mg
Đường kính (Saccharum) : 646mg
Cao đặc Ma hoàng (Extractum herbae ephedrae) : 68mg
(tương đương với 60mg dược liệu)
Cao đặc Hạnh nhân (Extractum semensis armeniacae amarum) : 21mg
(tương đương với 175mg dược liệu)
Cao đặc Cam thảo (Extractum radicis glycyrrhizae) : 18mg
(tương đương với 180mg dược liệu)
Cao đặc cát cánh (Extractum radicis platycodi grandiflori) : 22mg
(tương đương với 220mg dược liệu)
Menthol (Mentholum) : 2,3mg
Tinh bột sắn (Amylum Manihoti) : 58,3mg
Glucose (G/ucosum) : 41,7mg
Calci carbonat (Calcii carbonas) : 41,7mg
Natri clorid (Natrii chloridum) : 20mg
Acid citric (Acidum citricum) : 21,7mg
Aspartam (Aspartamum) : 1mg
Tinh dau Bac ha (Oleum Menthae) : 0,17ul
Aerosil (Colloidal Silicon Dioxide) : 33,3mg
Magnesi stearat (Magnesii stearas) : 18,3mg
Đường kính (Saccharum) : 646mg
2. Công dụng của Ma hạnh P/H viên ngậm
Mát phổi, tiêu đờm. Trị các chứng ho gió, ho lâu ngày, có đờm đặc, rát cổ, viêm họng, viêm phế quản, đau rát họng, khản tiếng, hen suyễn.
3. Liều lượng và cách dùng của Ma hạnh P/H viên ngậm
- Có thể ngậm Viên ngậm Ma hạnh P/H nhiều lần trong ngày, mỗi lần ngậm 1 viên, tối đa không quá 10 viên/ngày.
- Cho viên thuốc vào miệng và ngậm cho viên thuốc tan dần trong miệng.
- Cho viên thuốc vào miệng và ngậm cho viên thuốc tan dần trong miệng.
4. Chống chỉ định khi dùng Ma hạnh P/H viên ngậm
Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao. Người bệnh tăng huyết áp, tự hãn
5. Thận trọng khi dùng Ma hạnh P/H viên ngậm
Thận trọng khi dùng thuốc cho người bệnh suy tim, đau thắt ngực, phụ nữ có thai và cho con bú
6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Thuốc chống chỉ định cho trẻ em dưới 30 tháng tuổi nên cần thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú để đảm bảo an toàn cho thai nhi và cho trẻ bú mẹ.
Thuốc chống chỉ định cho trẻ em dưới 30 tháng tuổi nên cần thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú để đảm bảo an toàn cho thai nhi và cho trẻ bú mẹ.
7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Hiện vẫn chưa có bằng chứng về tác động của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc.
8. Tác dụng không mong muốn
Cho đến nay, vẫn chưa có tài liệu nào báo cáo về tác dụng không mong muốn của thuốc. Nếu thấy có bất kỳ tác dụng phụ nào trong quá trình dùng thuốc, cần thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ về những tác dụng không mong muốn may.
9. Tương tác với các thuốc khác
Trong thời gian dùng thuốc không nên uống rượu, bia hay ăn các
đồ ăn cay, nóng như ớt, hạt tiêu, các thực phẩm dễ gây dị ứng như tôm, cua...
đồ ăn cay, nóng như ớt, hạt tiêu, các thực phẩm dễ gây dị ứng như tôm, cua...
10. Quá liều và xử trí quá liều
Cho đến nay, vẫn chưa có tài liệu nào báo cáo về trường hợp dùng thuốc quá liều. Khi dùng thuốc quá
liều, nếu thấy có dấu hiệu bất thường, cần đưa ngay bệnh nhân đến cơ sở y tế gần nhất để có biện pháp xử trí kịp thời
liều, nếu thấy có dấu hiệu bất thường, cần đưa ngay bệnh nhân đến cơ sở y tế gần nhất để có biện pháp xử trí kịp thời
11. Bảo quản
Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.