Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của GENATRESON
CÔNG THỨC CHO 1 TUÝP 10g:
-Dexamethason acetat: 0,005g
-Clotrimazol: 0,100g
-Gentamicin sulfat: 0.010g
-Nipagin: 0,0024g
-Acid stearic: 1,6g
-Nipasol: 0,0016g
-Sáp ong trắng: 2.4g
-Natri lauryl sulfat: 0,12g
-Nước cất: vđ 10g
-Dexamethason acetat: 0,005g
-Clotrimazol: 0,100g
-Gentamicin sulfat: 0.010g
-Nipagin: 0,0024g
-Acid stearic: 1,6g
-Nipasol: 0,0016g
-Sáp ong trắng: 2.4g
-Natri lauryl sulfat: 0,12g
-Nước cất: vđ 10g
2. Công dụng của GENATRESON
-Điều trị các bệnh nấm ngoài da: Nước ăn chân, hắc lào, lang ben, nấm móng, nấm da đầu, chốc lở.
-Điều trị ngứa ở da và niêm mạc (hậu môn, âm hộ) do nhiễm trùng hoặc nhiễm nấm.
-Điều trị viêm da cấp và mãn:
Viêm da do dị ứng: Eczema cap va mãn, viêm da tróc vảy, mày đay.
Viêm da tăng tiết bã (trứng cá), viêm da do tiếp xúc, do tắm nắng.
Viêm da kèm sưng tấy, nhiễm khuẩn.
-Chống nhiễm trùng và sưng tấy trong trường hợp côn trùng đốt.
-Điều trị ngứa ở da và niêm mạc (hậu môn, âm hộ) do nhiễm trùng hoặc nhiễm nấm.
-Điều trị viêm da cấp và mãn:
Viêm da do dị ứng: Eczema cap va mãn, viêm da tróc vảy, mày đay.
Viêm da tăng tiết bã (trứng cá), viêm da do tiếp xúc, do tắm nắng.
Viêm da kèm sưng tấy, nhiễm khuẩn.
-Chống nhiễm trùng và sưng tấy trong trường hợp côn trùng đốt.
3. Liều lượng và cách dùng của GENATRESON
Thoa một lớp mỏng lên vùng da bị bệnh, 2-3 lần /ngày.
4. Chống chỉ định khi dùng GENATRESON
- Người bệnh có tiền sử dị ứng với một trong các thành phần của thuốc.
- Dùng cho mắt.
- Lao da, viêm da do virus.
- Trẻ em.
- Dùng cho mắt.
- Lao da, viêm da do virus.
- Trẻ em.
5. Thận trọng khi dùng GENATRESON
Tránh băng kín vết thương.
6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Mặc dù thuốc hấp thu qua da rất ít, nhưng cần thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Chưa được ghi nhận
8. Tác dụng không mong muốn
Thuốc hầu như không hấp thu qua da.
Có thể có teo da, ban đỏ, ngứa ngáy khi bôi.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Có thể có teo da, ban đỏ, ngứa ngáy khi bôi.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
9. Tương tác với các thuốc khác
Chưa có tương tác với thuốc nào khác được ghi nhận.
10. Dược lý
-Clotrimazol: Là chất chống nấm hoạt phổ rộng họ Imidazol có tác dụng chống các loại nấm ngoài da, trichophyton, nấm da, nấm móng, nấm biểu bì. Ngoài ra thuốc còn có tác dụng chống một số vi khuẩn Gr (+), Gr (-).
-Gentamicin: Là kháng sinh họ Aminoglycosid, chống lại phần lớn các chủng vi khuẩn Gr(+), Gr (-), có tác dụng tốt khi được dùng để điều trị các nhiễm trùng ngoài da tiên phát hay thứ phát.
-Dexamethason: Là 1 glucocorticoid dùng để điều trị các rối loạn ngoài da, viêm da, viêm da dị ứng eczema dị ứng.
-Gentamicin: Là kháng sinh họ Aminoglycosid, chống lại phần lớn các chủng vi khuẩn Gr(+), Gr (-), có tác dụng tốt khi được dùng để điều trị các nhiễm trùng ngoài da tiên phát hay thứ phát.
-Dexamethason: Là 1 glucocorticoid dùng để điều trị các rối loạn ngoài da, viêm da, viêm da dị ứng eczema dị ứng.
11. Quá liều và xử trí quá liều
Chưa được ghi nhận.
12. Bảo quản
Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.