lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc kháng nấm Candid Ear Drops hộp 1 chai 15ml

Thuốc kháng nấm Candid Ear Drops hộp 1 chai 15ml

Danh mục:Thuốc kháng nấm
Thuốc cần kê toa:
Hoạt chất:Clotrimazole
Dạng bào chế:Dung dịch nhỏ tai
Thương hiệu:Glenmark
Số đăng ký:VN-16269-13
Nước sản xuất:Ấn Độ
Hạn dùng:Xem trên bao bì
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Candid Ear Drops

Clotrimazole 1%
Tá dược vừa đủ

2. Công dụng của Candid Ear Drops

Nhiễm nấm tai. Dùng phối hợp với thuốc kháng sinh và corticoid nhỏ lại để điều các bệnh đi kèm nhiễm nấm tai. Dự phòng nhiễm nấm cho người đi bơi.

3. Liều lượng và cách dùng của Candid Ear Drops

Cách dùng:
Dùng nhỏ tai .
Liều dùng:
Dùng nhỏ 4 - 5 giọt nhỏ vào tai 3 - 4 lần/ngày .

4. Chống chỉ định khi dùng Candid Ear Drops

Ngoại trừ phản ứng nhạy cảm có thể. Không có chống chỉ định cho tất cả thuốc nhỏ tai

5. Thận trọng khi dùng Candid Ear Drops

Bệnh nhân thủng màng nhĩ. Phụ nữ có thai 3 tháng đầu hoặc cho con bú

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Xếp hạng cảnh báo
AU TGA pregnancy category: A
US FDA pregnancy category: B (Dạng dùng ngoài)
Thời kỳ mang thai
Chưa có báo cáo.
Thời kỳ cho con bú:
Chưa có báo cáo

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc không có hoặc ảnh hưởng không đáng kể đến khả năng lái xe và sử dụng máy móc .

8. Tác dụng không mong muốn

Tác dụng không mong muốn (ADR) :
Hiếm có bệnh nhân bị kích ứng tại chỗ Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Hướng dẫn cách xử trí ADR:
Ngừng sử dụng thuốc. Với các phản ứng bất lợi nhẹ, thường chỉ cần ngừng thuốc. Trường hợp mẫn cảm nặng hoặc phản ứng dị ứng, cần tiến hành điều trị hỗ trợ ( giữ thoáng khí và dùng epinephrin, thở oxygen, dùng kháng histamin, corticoid... )

9. Tương tác với các thuốc khác

Chưa có báo cáo.

10. Dược lý

DƯỢC LỰC HỌC
Clotrimazole là một chất chống nấm nhóm imidazole, có tác dụng diệt nấm do ức chế tổng hợp sterol của nấm. Clotrimazole ức chế sự chuyển đổi qua xúc tác enzym từ- methylenedihydrolanosterol thành demethylsterol , tiền chất cua ergosterol, một thành phần quan trọng tạo nên màng tế bào chết của nấm .
- Ở nồng độ diệt nấm tối thiểu, Clotrimazole gây rò rỉ các thành phần phospho của nội bào vào môi trường đồng thời phá vỡ acid nucleic tế bào và làm tăng mất kali. Nó còn gây rò rỉ các thành phần nội tế bào thiết yếu dẫn đến ức chế tổng hợp các đại phân tử như protein, lipid, DNA và polysacharid Các cơ chế có thể khác liên quan đến hoạt tính kháng nấm bao gồm ảnh hưởng đến ATPase màng tế bào chất, ảnh hưởng đến các enzym khác của màng tế bào, ảnh hưởng đến vận chuyển màng tế bào và chuyển hóa acid béo.
Phổ kháng nấm:
Clotrimazole là một thuốc kháng nấm phổ rộng ức chế sự phát triển của hầu hết các nấm gây bệnh cho người , bao gồm Blastomyces dermatitis , Candida spp (Clotrimazole có tác dụng tương tự Nystatin chống lại Candida spp), Coccocioides immitis, Cryptococcus neoformans (Torula histolytica), Dermatophytes (Trichophyton, Microsporum, Epidermophyton ), Histoplasma capsulatum, Malassezia furfur, Naegleria fowleri, Nocardia spp, Paracoccidioides brasiliensis, Sporotrichum schenckii.
Nấm tại chủ yếu là do Aspergillus và Candida sp, đôi khi do Dermatophytes. Việc sử dụng các thuốc kháng sinh và Corticoid nhỏ tại có thể gây nhiễm nấm thứ phát, khi đó cần dùng các thuốc trị nấm như thuốc nhỏ tại Candid.
Cơ chế tác dụng:
Clotrimazol là một thuốc chống nấm tổng hợp thuộc nhóm imidazol phổ rộng được dùng điều trị tại chỗ các trường hợp bệnh nấm trên da. Cơ chế tác dụng của clotrimazol là liên kết với các phospholipid trong màng tế bào nấm, làm thay đổi tính thẩm của màng , gây mất các chất thiết yếu nội bào dẫn đến tiêu hủy tế bào nấm.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Chưa có báo cáo.

12. Bảo quản

Bảo quản dưới 30°C

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(9 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.6/5.0

5
4
0
0
0