lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc kháng sinh Ampicillin 250mg (Mekophar) hộp 100 viên

Thuốc kháng sinh Ampicillin 250mg (Mekophar) hộp 100 viên

Danh mục:Thuốc kháng sinh
Thuốc cần kê toa:
Hoạt chất:Ampicilin
Dạng bào chế:Viên nang cứng
Thương hiệu:Mekophar
Số đăng ký:VD-17111-12
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:24 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Ampicillin 250mg (Mekophar)

Cho 1 viên nang cứng
– Ampicillin trihydrate tương đương Ampicillin 250 mg
– Tá dược vừa đủ 1 viên (Magnesium stearate).

2. Công dụng của Ampicillin 250mg (Mekophar)

Ampicillin dược chỉ định trong các trường hợp vi khuẩn nhạy cảm sau:
– Viêm đường hô hấp trên do Streptococcus pyogenes, Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae.
– Viêm xoang, viêm tai giữa, viêm phế quản mạn tính bộc phát và viêm nắp thanh quản do các chủng vi khuẩn nhạy cảm gây ra.
– Bệnh lậu do Gonococcuschưa kháng các penicillin (có thể phối hợp với probenecid để lợi dụng tương tác làm giảm đào thải Ampicillin).
– Bệnh nhiễm Listeria vì vi khuẩn Listeria monocytogenes rất nhạy cảm với Ampicillin, nên ampicillin được dùng để điều trị bệnh nhiễm Listeria

3. Liều lượng và cách dùng của Ampicillin 250mg (Mekophar)

– Theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
– Liều đề nghị:
Uống trước bữa ăn 30 phút hoặc sau bữa ăn 2 giờ, các lần uống cách nhau 6 giờ:
+ Người lớn: uống 1 – 4 viên/lần, ngày 2 – 3 lần.
+ Trẻ em : 25 – 50mg/kg/ngày, chia 2 – 3 lần.
+ Bệnh nhân suy thận:
– Độ thanh thải creatinin ≥ 30ml/phút: dùng liều thông thường ở người lớn.
– Độ thanh thải creatinin ≤ 10ml/phút: dùng liều thông thường cách 8 giờ/lần.
– Thời gian điều trị: phụ thuộc vào loại và mức độ nặng của nhiễm khuẩn. Đối với đa số nhiễm khuẩn, trừ lậu, tiếp tục điều trị ít nhất 48 – 72 giờ sau khi người bệnh hết triệu chứng.

4. Chống chỉ định khi dùng Ampicillin 250mg (Mekophar)

Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.

5. Thận trọng khi dùng Ampicillin 250mg (Mekophar)

– Kiểm tra định kỳ chức năng gan thận khi điều trị lâu dài.
– Đề kháng chéo với Cephalosporine.
– Bệnh nhân suy thận cần giảm liều.
– Chưa thấy thuốc có ảnh hưởng đến khả năng lái xe hoặc vận hành máy.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Thời kỳ mang thai
Thận trong khi sử dụng cho phụ nữ có thai. Cần cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ cho thai nhi khi sử dụng chế phẩm chứa ampicillin.
Thời kỳ cho con bú
Ampicillin vào sữa nhưng không gây những phản ứng có hại cho trẻ bú mẹ nếu sử dụng với liều điều trị bình thường.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa ghi nhận được báo cáo phản ứng bất lợi hoặc chưa có nghiên cứu nào về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng vận hành máy móc, lái tàu xe, người làm việc trên cao và các trường hợp khác.

8. Tác dụng không mong muốn

Thường gặp: tiêu chảy, mẫn đỏ (ngoại ban).
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng phụ không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

9. Tương tác với các thuốc khác

– Tránh phối hợp với Allopurinol vì tăng nguy cơ gây mẫn đỏ ở da.
– Các kháng sinh kìm khuẩn như Chloramphenicol, các Tetracycline, Erythromycin làm giảm khả năng diệt

10. Dược lý

– Ampicillin là một kháng sinh phổ rộng có tác dụng trên cả cầu khuẩn Gram dương và Gram âm: Streptococcus, Pneumococcus và Staphylococcuskhông sinh penicillinase.
– Cơ chế tác dụng: Ampicillin tác động vào quá trình nhân lên của vi khuẩn, ức chế sự tổng hợp mucopeptid của màng tế bào vi khuẩn.

11. Quá liều và xử trí quá liều

– Các phản ứng thần kinh, kể cả co giật có thể xuất hiện khi nồng độ b– lactam cao trong dịch não tủy, nhất là ở bệnh nhân suy thận.
– Cách xử trí: Ampicillin có thể được loại ra khỏi tuần hoàn chung bằng thẩm phân máu, quá trình này có thể làm gia tăng sự thải trừ thuốc trong trường hợp quá liều ở những người suy thận.

12. Bảo quản

Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(1 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

5.0/5.0

1
0
0
0
0