lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc kháng sinh Lincodazin 500mg hộp 100 viên

Thuốc kháng sinh Lincodazin 500mg hộp 100 viên

Danh mục:Thuốc kháng sinh
Thuốc cần kê toa:
Hoạt chất:Lincomycin
Dạng bào chế:Viên nang cứng
Thương hiệu:Vidipha
Số đăng ký:VD-23051-15
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
Dược sĩDược sĩ Lê Thu Hà
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Dược sĩ Lê Thu Hà
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Lincodazin 500mg

Dược chất chính: Lincomycin (dưới dạng Lincomycin HCl) 500mg
Tá dược vừa đủ 1 viên.

2. Công dụng của Lincodazin 500mg

Lincodazin điều trị nhiễm khuẩn nặng ở tai mũi họng, phế quản-phổi, miệng, da, sinh dục, xương khớp, ổ bụng, nhiễm khuẩn huyết.

3. Liều lượng và cách dùng của Lincodazin 500mg

Cách dùng
Dùng đường uống
Liều dùng
Uống cách bữa ăn 1-2 giờ; Người lớn: 1.5g/24 giờ, chia 2-3 lần; Trẻ em: 30-60 g/kg/24 giờ, chia 2-3 lần.

4. Chống chỉ định khi dùng Lincodazin 500mg

- Quá mẫn với thuốc hoặc clindamycin.
- Hen suyễn, viêm màng não.
- Phụ nữ có thai hoặc nuôi con bú.
- Trẻ sơ sinh < 1 tháng.
- Nhiễm khuẩn kèm Candida albicans.

5. Thận trọng khi dùng Lincodazin 500mg

- Sử dụng đúng theo liều lượng được nhà sản xuất khuyến cáo hoặc do chuyên gia khuyên dùng.
- Thận trọng khi sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
- Trẻ dưới 1 tuổi
- Người già

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Không ảnh hưởng cho người lái xe và vận hành máy móc.

8. Tác dụng không mong muốn

- Hệ tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, chứng khó tiêu, chán ăn, đau bụng, khó chịu thượng vị.
- Quá mẫn: ban da, mày đay
- Tăng men gan, phù mạch, táo bón, ói mửa

9. Tương tác với các thuốc khác

Tương tác thuốc có thể làm giảm hiệu quả của thuốc hoặc gia tăng nguy cơ mắc các tác dụng phụ. Vì vậy, bạn cần tham khảo ý kiến của dược sĩ, bác sĩ khi muốn dùng đồng thời sản phẩm này với các loại thuốc khác.

10. Dược lý


11. Quá liều và xử trí quá liều

Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

12. Bảo quản

Bảo quản nhiệt độ không quá 30ºC

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(12 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.8/5.0

9
3
0
0
0