lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc kháng sinh Metronidazol 250mg hộp 3 vỉ x 10 viên nén

Thuốc kháng sinh Metronidazol 250mg hộp 3 vỉ x 10 viên nén

Danh mục:Thuốc kháng sinh
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:Viên nén
Thương hiệu:Mekophar
Số đăng ký:VD-23807-15
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Metronidazol 250mg

Hoạt chất: Metronidazole 250mg
Tá dược: Povidone, lactose, tinh bột sắn, sodium starch glycolate, talc, magnesium stearate vừa đủ 1 viên.

2. Công dụng của Metronidazol 250mg

- Nhiễm Trichomonas vaginalis ở đường niệu - sinh dục.
- Bệnh do amip (lỵ amip, áp xe gan).
- Viêm âm đạo không đặc hiệu.
- Bệnh do Giardia Iamblia, Dracunculus medinensis.
- Viêm loét miệng, trứng cá đỏ.
- Điều trị các nhiễm khuẩn kỵ khí nhạy cảm khu trú hay toàn thân.
- Dự phòng nhiễm khuẩn kỵ khí sau phẫu thuật ở bệnh nhân phải phẫu thuật đường mật, đại trực tràng, phụ khoa.
- Viêm loét dạ dày - tá tràng do nhiễm Helicobacter pylori (phối hợp với một số thuốc khác).

3. Liều lượng và cách dùng của Metronidazol 250mg

Uống cùng hoặc sau bữa ăn.
Liều dùng: theo chỉ dẫn của bác sỹ.
Liều đề nghị:
* Bệnh do amip: một đợt dùng từ 5 -10 ngày.
- Lỵ amip cấp do E. histolytica: có thể dùng đơn độc hoặc tốt hơn là phối hợp với iodoquinol hoặc với diloxanide furoate.
+ Người lớn: uống 3 viên, ngày 3 lần.
+ Trẻ em: uống 35 - 40mg/kg thể trọng/ngày, chia 3 lần.
- Áp xe gan do amip:
+ Người lớn: 2-3 viên, ngày 3 lần.
+ Trẻ em: uống 35 - 40mg/kg thể trọng/ngày, chia 3 lần.
* Bệnh do Trichomonas đường niệu - sinh dục: cần điều trị cho cả bạn tình.
Có 3 cách điều trị:
- Uống 1 liều duy nhất 2g (8 viên), vào buổi tối trước khi đi ngủ.
- Hoặc dùng 7 ngày: uống 1 viên x 3 lần/ngày.
- Hoặc dùng 10 ngày:
+ Nam: uống 1 vin x 2 lần/ngày.
+ Nữ: uống 1 viên x 2 lần/ngày và đặt thêm 1 viên đặt phụ khoa vào buổi tối trước khi đi ngủ.
* Bệnh do Giardia.- Người lớn: uống 1 lần 2g/ngày trong 3 ngày hoặc 1 viên x 3 lần/ngày trong 5 - 7 ngày.
- Trẻ em: uống 15mg/kg thể trọng/ngày, chia 3 lần trong 5 - 10 ngày.
* Điều trị nhiễm khuẩn kỵ khí:
- Người lớn: uống 7,5mg/kg thể trọng (tối đa 1g), cách 6 giờ 1 lần, dùng trong 7 ngày hoặc lâu hơn.
- Trẻ em: uống 7,5mg/kg, cách 8 giờ 1 lần.
* Điều trị nhiễm H. pylori: 2 viên x 3 lần/ngày, phối hợp với hợp chất bismuth hoặc chất ức chế bơm proton và các kháng sinh khác (clarithromycin hoặc amoxicillin) trong 1 - 2 tuần.
* Phòng nhiễm khuẩn kỵ khí sau phẫu thuật: 20 - 30mg/kg/ngày, chia làm 3 lần. Thường phối hợp với kháng sinh β-lactam hoặc aminoglycoside.

4. Chống chỉ định khi dùng Metronidazol 250mg

Mẫn cảm với dẫn chất nitro-imidazole hay một trong các thành phần của thuốc.

5. Thận trọng khi dùng Metronidazol 250mg

- Ngưng trị liệu khi bị mất điều hòa, chóng mặt hoặc rối loạn tâm thần.
- Thuốc có thể làm nặng thêm trạng thái thần kinh ở những người bị bệnh ở hệ thần kinh trung ương hoặc ngoại biên nặng, ổn định hoặc tiến triển.
- Theo dõi công thức bạch cầu ở người có tiền sử rối loạn thể tạng máu hoặc khi điều trị liều cao và kéo dài.
- Cần giảm liều ở người suy gan nặng.
- Metronidazole có tác dụng ức chế alcol dehydrogenase và các enzyme oxy hóa alcol khác. Thuốc có phản ứng nhẹ kiểu disulfiram như nóng bừng mặt, nhức đầu, buồn nồn, nôn, co cứng bụng và ra mồ hôi. Không uống rượu, các thức uống có cồn trong thời gian dùng thuốc.
- Metronidazole có thể gây bất động Treponema pallidum tạo nên phản ứng dương tính giả của nghiệm pháp Nelson.
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

- Không dùng thuốc cho phụ nữ mang thai trong 3 tháng đầu thai kỳ, thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ mang thai ở 6 tháng cuối thai kỳ.
- Metronidazole bài tiết vào sữa mẹ, phụ nữ cho con bú nên ngừng cho con bú khi điều trị bằng metronidazole.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thận trọng khi sử dụng cho người lái xe hoặc vận hành máy

8. Tác dụng không mong muốn

- Thường gặp: buồn nôn, nôn, chán ăn, đau bụng, tiêu chảy, có vị kim loại khó chịu.
- Ít gặp: giảm bạch cầu.
- Hiếm gặp: mất bạch cầu hạt, cơn động kinh, bệnh đa dây thần kinh ngoại vi, nhức đầu, phồng rộp da, ban da, ngứa, nước tiểu sẫm màu.
- Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

9. Tương tác với các thuốc khác

- Metronidazole tăng tác dụng thuốc uống chống đông máu, đặc biệt warfarin, vì vậy tránh dùng cùng lúc.
- Metronidazole có tác dụng kiểu disulfiram. Vì vậy không dùng đồng thời 2 thuốc này để tránh tác dụng độc trên thần kinh như loạn thần, lú lẫn.
- Dùng đồng thời metronidazole và phenobarbital làm tăng chuyển hóa metronidazole nên metronidazole thải trừ nhanh hơn.
- Dùng metronidazole cho người bệnh đang có nồng độ lithi trong máu cao (do đang dùng lithi) sẽ làm nồng độ lithi huyết thanh tăng lên, gây độc.
- Metronidazole tăng tác dụng của vecuronium là một thuốc giãn cơ không khử cực.
- Để tránh tương tác giữa các thuốc, thông báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ về những thuốc đang sử dụng.

10. Dược lý

Metronidazole, dẫn chất nitro-imidazole, có tác dụng điều trị nhiễm động vật nguyên sinh như Entamoeba histolytica, Giardia lamblia, Trichomonas vaginalis và có tác dụng diệt khuẩn trên Bacteroides Fusobacterium và các vi khuẩn kỵ khí bắt buộc khác, nhưng không có tác dụng trên vi khuẩn ái khí. Metronidazole chỉ bị kháng trong một số ít trường hợp.

11. Quá liều và xử trí quá liều

- Metronidazole uống một liều duy nhất đến 15g đã được báo cáo. Triệu chứng bao gồm buồn nôn, nôn và mất điều hòa. Tác dụng độc thần kinh gồm có co giật, viêm dây thần kinh ngoại biên đã được báo cáo sau 5 - 7 ngày dùng liều 6 – 10,4g cách 2 ngày/lần.
- Điều trị: không có thuốc giải độc đặc hiệu. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ.

12. Bảo quản

Nơi khô, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30°C.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(2 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.5/5.0

1
1
0
0
0