lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc kháng virus Acirax 400mg hộp 3 vỉ x 10 viên

Thuốc kháng virus Acirax 400mg hộp 3 vỉ x 10 viên

Danh mục:Thuốc kháng virus
Thuốc cần kê toa:
Hoạt chất:Acyclovir
Dạng bào chế:Viên nén
Thương hiệu:Synmedic Laboratories
Số đăng ký:VN-17793-14
Nước sản xuất:Ấn Độ
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Acirax 400mg

Acyclovir 800mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

2. Công dụng của Acirax 400mg

Điều trị nhiễm virus Herpes simplex da và niêm mạc bao gồm Herpes sinh dục khởi phát và tái phát. Ngăn chặn việc tái nhiễm Herpes trên người có miễn dịch bình thường và dự phòng Herpes simplex ở người bị tổn hại miễn dịch. Các trường hợp bị nhiễm virus Herpes Zoster (Bệnh zona).

3. Liều lượng và cách dùng của Acirax 400mg

Cách dùng
Dạng viên: Dùng uống.
Dạng kem: Dùng ngoài da: Bôi vào vùng da bị nhiễm virus, 5 lần mỗi ngày, cách nhau 4 h. Việc điều trị nên kéo dài liên tục trong 5 ngày. Nếu chưa khỏi có thể tiếp tục đến 10 ngày.
Liều dùng:
- Dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
- Điều trị Herpes simplex khởi phát ở người lớn: uống 1 viên/1 lần, dùng 5 lần/24 giờ, cách nhau 4 giờ. Đợt điều trị kéo dài 5-10 ngày
- Ngăn chặn Herpes simplex tái nhiễm ở người lớn có khả năng miễn dịch bình thường: uống 1 viên / 1 lần, dùng 3 lần/24 giờ, cách nhau 8 giờ. Đợt điều trị kéo dài 6 tháng.
- Dự phòng Herpes simplex ở người lớn bị tổn hại miễn dịch: uống 1 viên/1 lần, dùng 4 lần/24 giờ, cách nhau 6 giờ. Thời gian dùng thuốc phòng ngừa tuỳ thuộc vào thời kỳ có nguy cơ dài hay ngắn.
- Điều trị bệnh zona ( Herpes zoster ) cấp tính ở người lớn: Uống 4 viên/1 lần, dùng 5 lần/24 giờ, cách nhau 4 giờ. Đợt điều trị kéo dài 7 ngày
- Ở những bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch nghiêm trọng (như sau khi ghép tuỷ) hay bị giảm hấp thu thuốc ở ruột, có thể tăng lên gấp đời 400g hay có thể xem xét thay đổi bằng phương pháp tiêm tĩnh mạch.
- Đặc biệt chú ý giảm liều ở bệnh nhân bị suy thận.
- Ở người già, nên duy trì bổ sung nước cho bệnh nhân dùng Acyclovir liều cao.
- Liều lượng dùng cho trẻ em: đối với điều trị Herpes simplex ở trường hợp bị suy giảm miễn dịch trẻ em trên 2 tuổi dùng như liều người lớn. Trẻ em dưới 2 tuổi nên dùng bằng một nửa liều người lớn.

4. Chống chỉ định khi dùng Acirax 400mg

Chống chỉ định dùng aciclovir cho người bệnh mẫn cảm với thuốc.

5. Thận trọng khi dùng Acirax 400mg

- Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
- Việc điều trị bất đâu càng sớm càng tốt ngay sau khi bị nhiễm, tốt nhất là trong giai đoạn tiền triệu chứng hay tổn thương đầu tiên xuất hiện.
- Không thoa kem lên niêm mạc như bên trong miệng, âm đạo hoặc mắt. Cẩn trọng tránh tiếp xúc thuốc với mắt.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Xếp hạng cảnh báo
AU TGA pregnancy category: B3
US FDA pregnancy category: B
Thời kỳ mang thai
Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Thời kỳ cho con bú
Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Cần thận trọng khi sử dụng cho các đối tượng lái xe và vận hành máy móc

8. Tác dụng không mong muốn

Tác dụng không mong muốn (ADR):
- Dùng thuốc trong thời gian ngắn có thể gặp buồn nôn, nôn. Dùng lâu dài (1 năm) có thể gặp buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng, ban nhức đầu (< 5 người bệnh).
- Có khi gặp cảm giác nhất thời nóng bỏng hoặc nhói ở vị trí bôi kèm theo ban đỏ nhẹ khi khô.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Hướng dẫn cách xử trí ADR:
Các ADR thường hiếm xảy ra và nhẹ, tự hết. Nếu các triệu chứng nặng (lú lẫn, hôn mê ở người suy thận), phải ngưng thuốc ngay. Diễn biến thường tốt sau khi ngừng thuốc, ít khi phải thấm phân máu.

9. Tương tác với các thuốc khác

- Dùng đồng thời Zidovudin và Acyclovir có thể gây trạng thái ngủ lịm và lơ mơ.
- Probenecid làm gia tăng thời gian bán hủy trung bình và diện tích dưới đường cong của Acyclovir dùng toàn thân.
- Amphotericin B và ketoconazol làm tăng hiệu lực chống Virus của Acyclovir.

10. Dược lý

Dược lực học
Acyclovir là một chất tổng hợp đồng đẳng purine nucleoside của guanine có hoạt tính chống lại virus gây bệnh Herpes ở người, bao gồm: virus Herpes simplex loại 1 và loại 2, Varicella zoster, Epstein Bar, và Cytomegalovirus. Acyclovir được sử dụng dạng tiêm truyền tĩnh mạch, uống, kem bôi ngoài da, thuốc mỡ tra mắt. Việc điều trị bằng Acyclovir càng sớm càng tốt ngay sau khi nhiễm bệnh, khởi phát nổi ban.
Cơ chế tác dụng:
Acyclovir là một dẫn chất purin nucleosid tổng hợp với hoạt tính ức chế in vitro và in vivo virus Herpes simplex typ 1 (HSV - 1), typ 2 (HSV - 2) và virus Varicella - zoster (MZV). Hoạt tính ức chế của acyclovir chọn lọc cao do ái lực của nó đối với enzym thymidin kinase ( TK được mã hóa bởi HSV và VZV Enzym này biến đổi acyclovir thành acyclovir monophosphat, một chất tương tự nucleotid. Monophosphat được biến đổi tiếp thành diphosphat bởi guanylat kinase của tế bào và thành triphosphat bởi một số enzym tế bào là vitro, acyclovir triphosphat làm dừng sự sao chép DNA của virus Herpes. Quá trình này xảy ra theo 3 đường
(1) Ức chế cạnh tranh với DNA polymerase của virus.
(2) Gần kết và kết thúc chuỗi DNA của virus.
(3) Bất hoạt DNA polymerase của virus.
Hoạt tính kháng HSV của acyclovir tốt hơn kháng VZV do quá trình phosphoryl hóa của nó hiệu quả hơn bởi enzym TK của virus

11. Quá liều và xử trí quá liều

Acyclovir chi được hấp thu một phần qua đường tiêu hoá. Hầu như rất ít khi tác dụng gây độc trầm trọng xảy ra khi dùng một liều lên đến 5g trong một lần dùng. Chưa có số liệu về hậu quả xảy ra sau khi uống các liều cao hơn. Cần theo dõi kỹ bệnh nhân trong trường hợp uống vượt quá 5g Acyclovir.
Quá liều hầu như không xảy ra nếu dùng kem tại chỗ như chỉ định. Không có báo cáo liên quan đến quá liều acyclovir dạng kem.

12. Bảo quản

Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(9 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

5.0/5.0

9
0
0
0
0