Dược sĩ Nguyễn Lâm Ngọc Tiên
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ Nguyễn Lâm Ngọc Tiên
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của Phong Thấp Nam Hà
Mỗi viên nang cứng chứa 117mg cao dược liệu tương đương 1171,67mg dược liệu bao gồm:
Thành phần Hàm lượng
Cao dược liệu tương đương 1171,67mg
dược liệu bao gồm:
Hy Thiêm (Herba Siegesbeckiae) ............350,83mg
Ngưu tất ( Radix Achyranthis bidentatae)....300mg
Cẩu tích (Rhizoma Cibotii).................250mg
Sinh địa ( Radix Rehmanniae)...............74,17mg
Ngũ gia bì chân chim......................196,67mg
(Cortex Schefflerae heptaphyllae)
Quế nhục ( Cortex Cinnamomi)......70mg
Tá dược: Dicalci phosphat, Acid benzoic, Nipazin, Aerosil, Magnesi stearat.
Thành phần Hàm lượng
Cao dược liệu tương đương 1171,67mg
dược liệu bao gồm:
Hy Thiêm (Herba Siegesbeckiae) ............350,83mg
Ngưu tất ( Radix Achyranthis bidentatae)....300mg
Cẩu tích (Rhizoma Cibotii).................250mg
Sinh địa ( Radix Rehmanniae)...............74,17mg
Ngũ gia bì chân chim......................196,67mg
(Cortex Schefflerae heptaphyllae)
Quế nhục ( Cortex Cinnamomi)......70mg
Tá dược: Dicalci phosphat, Acid benzoic, Nipazin, Aerosil, Magnesi stearat.
2. Công dụng của Phong Thấp Nam Hà
Trị các bệnh phong tê thấp, tê buồn chân tay, đau mình, nhức xương
3. Liều lượng và cách dùng của Phong Thấp Nam Hà
Ngày uống 3 lần, mỗi lần 3 viên. Uống trước bữa ăn.
4. Chống chỉ định khi dùng Phong Thấp Nam Hà
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Không dùng khi đang chảy máu, hành kinh. Phụ nữ có thai, băng huyết, trẻ em dưới 2 tuổi.
5. Thận trọng khi dùng Phong Thấp Nam Hà
Thận trọng với người âm hư hỏa vượng, người bị bệnh tiểu đường. Người nước tiểu vàng không nên dùng.
6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú
7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thuốc không ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
8. Tác dụng không mong muốn
Hiện tại chưa phát hiện được tác dụng không mong muốn của thuốc
9. Tương tác với các thuốc khác
Chưa có báo cáo
10. Quá liều và xử trí quá liều
Chưa có báo cáo
11. Bảo quản
Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.