lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc nhỏ mắt Eskar DK Pharma chai x 15ml

Thuốc nhỏ mắt Eskar DK Pharma chai x 15ml

Danh mục:Thuốc nhỏ mắt, tra mắt
Thuốc cần kê toa:Không
Dạng bào chế:Dung dịch nhỏ mắt
Thương hiệu:Dược TW3
Số đăng ký:VD-19198-13
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Eskar DK Pharma

Natri clorid - 0.042g

2. Công dụng của Eskar DK Pharma

Chỉ định Thuốc Eskar Dk 15ml được chỉ định dùng trong các trường hợp sau: Chỉ dùng cho người lớn và trẻ em trên 2 tuổi. Mỏi mắt, ngứa mắt, khô rát mắt, khó chịu hoặc đỏ mắt do đọc sách, làm việc nhiều trên máy tính, tiếp xúc với gió, bụi, khói, ánh nắng mặt trời hoặc khi bơi lội. Rửa mắt để loại các vật lạ như bụi bẩn vào mắt, làm sạch ghèn (rỉ) mắt. Phòng ngừa các bệnh đau mắt.

3. Liều lượng và cách dùng của Eskar DK Pharma

Cách dùng Thuốc nhỏ mắt. Liều dùng Nhỏ 2 - 3 giọt mỗi mắt, ngày 2 - 4 lần. Có thể tăng liều nếu cần. Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

4. Chống chỉ định khi dùng Eskar DK Pharma

Thuốc Eskar Dk 15ml chống chỉ định trong các trường hợp sau: Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

5. Thận trọng khi dùng Eskar DK Pharma

Đọc trước hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Thời kỳ mang thai Thuốc không ảnh hưởng đến phụ nữ có thai. Thời kỳ cho con bú Thuốc không ảnh hưởng đến phụ nữ cho con bú.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa có báo cáo.

8. Tác dụng không mong muốn

Chưa có thông tin về các tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc Eskar Dk 15ml (ADR). Hướng dẫn cách xử trí ADR Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.

9. Tương tác với các thuốc khác

Chưa có báo cáo.

10. Dược lý

Chưa có thông tin.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Chưa có báo cáo.

12. Bảo quản

Nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(7 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.6/5.0

4
3
0
0
0