lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc tác dụng trên đường tiêu hóa Cadiramid hộp 10 vỉ x 10 viên

Thuốc tác dụng trên đường tiêu hóa Cadiramid hộp 10 vỉ x 10 viên

Danh mục:Thuốc trị tiêu chảy
Thuốc cần kê toa:
Hoạt chất:Loperamid
Dạng bào chế:Viên nang
Thương hiệu:USP
Số đăng ký:VD-22383-15
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Cadiramid

Mỗi viên nang cứng chứa:
Loperamid hydrochlorid ....... 2 mg
Tá dược: Lactose monohydrat, Tinh bột ngô, Magnesium stearat, Aerosil, Natri starch glycolate.

2. Công dụng của Cadiramid

CADIRAMID được chỉ định trong các trường hợp:
- Điều trị triệu chứng tiêu chảy cấp và mạn tính.
- Làm giảm thể tích chất thải sau thủ thuật mở thông hồi tràng hoặc đại tràng
Việc điều trị này nên đi kèm với việc bù nước và chất điện giải.

3. Liều lượng và cách dùng của Cadiramid

Dùng đường uống.

Liều dùng và thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể tùy theo chỉ định của Bác sĩ điều trị.

Liều dùng thông thường như sau:

Người lớn
Tiêu chảy cấp: Khởi đầu uống 4 mg, sau đó uống duy trì 2 mg/lần cách nhau mỗi 4-6 giờ trong tối đa 5 ngày.
Tiêu chảy mạn: Khởi đầu uống 4 mg, sau đó uống 2 mg/lần sau mỗi lần tiêu chảy. Liều duy trì: Uống 4 - 8 mg/ngày chia thành liều nhỏ (2 lần).
Liều dùng tối đa:16 mg/ngày.
Trẻ em: Loperamid không được khuyến cáo dùng thường quy cho trẻ em trong tiêu chảy cấp. Khi thật cần thiết nên dùng liều như sau:
- Trẻ từ 6 - 12 tuổi: Uống 0,08 - 0,24 mg/kg/ngày chia thành 2 hoặc 3 liều.
Hoặc:
- Trẻ từ 6 - 8 tuổi: Uống 2 mg, 2 lần mỗi ngày.
- Trẻ từ 8 - 12 tuổi: Uống 2 mg, 3 lần mỗi ngày.
Liều duy trì: Uống 1 mg/10 kg thể trọng, chỉ uống sau 1 lần đi ngoài.
Tiêu chảy mạn: Liều lượng chưa được xác định.

4. Chống chỉ định khi dùng Cadiramid

- Mẫn cảm với Loperamid.
- Khi cần tránh ức chế nhu động ruột
- Khi có tổn thương gan
- Khi có viêm đại tràng nặng, viêm đại tràng màng giả (có thể gây đại tràng to nhiễm độc)
- Hội chứng lỵ
- Bụng trướng.

5. Thận trọng khi dùng Cadiramid

- Thận trọng với những người bệnh giảm chức năng gan hoặc viêm loét đại tràng.
- Ngừng thuốc nếu không thấy có kết quả trong vòng 48 giờ.
- Theo dõi nhu động ruột và lượng phân, nhiệt độ cơ thể. Theo dõi trướng bụng.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Phụ nữ mang thai
- Chưa có đủ các nghiên cứu trên phụ nữ có thai. Không nên dùng cho phụ nữ có thai.
Phụ nữ cho con bú
- Vì Loperamid tiết ra sữa rất ít, có thể dùng thuốc cho bà mẹ đang cho con bú nhưng chỉ với liều thấp

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Loperamid không ảnh hưởng đến sự tỉnh táo, nhưng nếu có mệt mỏi, choáng váng hoặc buồn ngủ thì không nên lái xe hay vận hành máy móc.

8. Tác dụng không mong muốn

Thường gặp trên đường tiêu hóa: táo bón, đau bụng, buồn nôn, nôn. Ít gặp: mệt mỏi chóng mặt, nhức đầu. Hiếm gặp: tắc ruột do liệt, dị ứng da
Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

9. Tương tác với các thuốc khác

Tăng độc tính: Những thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương, các phenothiazin, các thuốc chống trầm cảm loại 3 vòng có thể gây tăng tác dụng không mong muốn của Loperamid.

10. Dược lý

Loperamid là một thuốc trị ỉa chảy được dùng để chữa triệu chứng các trường hợp ỉa chảy cấp không rõ nguyên nhân và một số tình trạng ỉa chảy mạn tính. Ðây là một dạng opiat tổng hợp mà ở liều bình thường có rất ít tác dụng trên hệ thần kinh trung ương. Loperamid làm giảm nhu động ruột, giảm tiết dịch đường tiêu hóa, và tăng trương lực cơ thắt hậu môn. Thuốc còn có tác dụng kéo dài thời gian vận chuyển qua ruột, tăng vận chuyển dịch và chất điện giải qua niêm mạc ruột, do đó làm giảm sự mất nước và điện giải, giảm lượng phân.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Chưa có báo cáo.

12. Bảo quản

Nơi khô thoáng, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(8 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

5.0/5.0

8
0
0
0
0