Dược sĩ Nguyễn Lâm Ngọc Tiên
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ Nguyễn Lâm Ngọc Tiên
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của KIM TIỀN THẢO KHAIHAPHARCO
Hoạt chất:
Cao khô kim tiền thảo (Extractum Herba Desmodii styracifolii) 120 mg
Cao khô râu ngô (Extraxtum Styli stigmata maydis) 35 mg
Tá dược:
Tinh bột sắn (Amylum Manihoti) 250 mg
Calci carbonat (Calcii carbonas) 100,00 mg
NaCMC (Natri carboxymethylcellulose) 15,00 mg
Acid Benzoic (Acidum benzoicum) 1,90 mg
Talc (Talcum) 29,00 mg
Magnesi stearat (Magnessii stearas) 4,50 mg
Đường trắng (Saccharum) 90,00 mg
Erythrosine lake (Erythrosinum Lake) 1,30 mg
Than hoạt (Carbo activatus) 0,16 mg
Sáp ong (Cera alba) 0,25 mg
Carnuba (Carnauba Wax) 0,50 mg
Cao khô kim tiền thảo (Extractum Herba Desmodii styracifolii) 120 mg
Cao khô râu ngô (Extraxtum Styli stigmata maydis) 35 mg
Tá dược:
Tinh bột sắn (Amylum Manihoti) 250 mg
Calci carbonat (Calcii carbonas) 100,00 mg
NaCMC (Natri carboxymethylcellulose) 15,00 mg
Acid Benzoic (Acidum benzoicum) 1,90 mg
Talc (Talcum) 29,00 mg
Magnesi stearat (Magnessii stearas) 4,50 mg
Đường trắng (Saccharum) 90,00 mg
Erythrosine lake (Erythrosinum Lake) 1,30 mg
Than hoạt (Carbo activatus) 0,16 mg
Sáp ong (Cera alba) 0,25 mg
Carnuba (Carnauba Wax) 0,50 mg
2. Công dụng của KIM TIỀN THẢO KHAIHAPHARCO
Phòng và điều trị sỏi đường tiết niệu (Sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang).
Đái đắt, đát buốt, đái ít, đái có nhiều cặn, hoàng đản, nước tiểu đỏ, phù.
Đái đắt, đát buốt, đái ít, đái có nhiều cặn, hoàng đản, nước tiểu đỏ, phù.
3. Liều lượng và cách dùng của KIM TIỀN THẢO KHAIHAPHARCO
Ngày uống 3 lần, mỗi lần 5 viên. Uống với nhiều nước.
4. Chống chỉ định khi dùng KIM TIỀN THẢO KHAIHAPHARCO
Người tiểu đường, tiểu nhạt, thiếu máu.
+ Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
+ Người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
+ Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
+ Người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
5. Thận trọng khi dùng KIM TIỀN THẢO KHAIHAPHARCO
Để tăng hiệu quả điều trị bệnh nhân nên uống nhiều nước.
6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Không sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Không gây nguy hiểm.
8. Tác dụng không mong muốn
Chưa phát hiện thấy tác dụng không mong của thuốc. Nếu thấy hiện tượng bất thường khi dùng thuốc cần ngừng ngay và thông báo kịp thời cho bác sỹ hoặc dược sỹ biết để xử lý.
9. Tương tác với các thuốc khác
Chưa phát hiện thấy tương tác của thuốc với các thuốc khác và các dạng tương tác khác.
10. Quá liều và xử trí quá liều
Khi dùng thuốc quá liều có thể gặp một số tác dụng phụ, nên sử dụng đúng liều các tác dụng phụ sẽ hết.
11. Bảo quản
Nơi khô, mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30ºC.