lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc tím 1g hộp 10 gói

Thuốc tím 1g hộp 10 gói

Danh mục:Dung dịch sát trùng
Thuốc cần kê toa:Không
Hoạt chất:Kali permanganat
Dạng bào chế:Dung dịch
Công dụng:

Làm sạch vết thương, vết loét, chàm cấp tính đặc biệt nơi có nhiễm trùng thứ cấp

Thương hiệu:Sagopha
Số đăng ký:S537-H12-05
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Thuốc tím 1g

Công thức cho 1 gói thành phần 1g
Kali permanganat 1g

2. Công dụng của Thuốc tím 1g

Làm sạch vết thương, vết loét, chàm cấp tính đặc biệt nơi có nhiễm trùng thứ cấp

3. Liều lượng và cách dùng của Thuốc tím 1g

Theo chỉ dẫn của bác sỹ hoặc theo hướng dẫn sau:
+ Vết thương, vết loét; dùng dung dịch Kali permanganat 0,01%, rửa vết thương, vết loét, rửa 2 – 3 lần/ngày.
+ Chàm (cczema): dùng gạc y tế thẩm ướt bằng dung dịch Kali permanganat 0,01% đắp vào vị trí bị chàm sau khi đã vệ sinh sạch, đắp 2 - 3 lần/ngày.
Cách pha dung dịch Kali permanganat 0,01%: hòa tan 1 g Kalipermanganat trong 10 lít nước sạch.

4. Chống chỉ định khi dùng Thuốc tím 1g

Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm

5. Thận trọng khi dùng Thuốc tím 1g

Kích ứng niêm mạc

6. Tác dụng không mong muốn

Chưa có báo cáo

7. Tương tác với các thuốc khác

Không dùng thuốc tím chung với một số loại thuốc sát trùng khác như formaline, iodine, H2O2,…

8. Dược lý

Kali permanganat là chất oxy hóa, có tác dụng sát trùng, khử mùi và làm sec vết thương. Nó có khả năng tiêu diệt vi khuẩn, nấm, tảo và virus thông qua việc oxy hóa trực tiếp màng tế bảo của vi sinh vật, phá hủy các enzyme, đặc biệt các enzyme tham gia vào quá trình trao đổi chất của tế bảo. Đối với nhóm protoza, hiệu quả của thuốc kém hơn. Mặc dù tác dụng diệt khuẩn của nó được nghiên cứu in vitro, nhưng trên lâm sáng tác dụng diệt khuẩn bị giảm do tác động của dịch trong cơ thể.

9. Quá liều và xử trí quá liều

Trong trường hợp quá liều, gọi ngay cho bác sĩ, hoặc nếu bệnh nhân có dấu hiệu quá liều như suy hô hấp hãy gọi trung tâm cấp cứu 115

10. Bảo quản

Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(6 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.7/5.0

4
2
0
0
0