lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc tim mạch Biscapro 2,5 hộp 28 viên

Thuốc tim mạch Biscapro 2,5 hộp 28 viên

Danh mục:Thuốc tác động lên tim mạch
Thuốc cần kê toa:
Hoạt chất:Bisoprolol
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Thương hiệu:Pymepharco
Số đăng ký:VD-28288-17
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
Dược sĩDược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Biscapro 2,5

* Hoạt chất
Bisoprolol fumarate 2.5 mg.
* Tá dược vd 1 viên

2. Công dụng của Biscapro 2,5

- Bisoprolol điều trị suy tim mạn tính (kết hợp điều trị cơ bản).
- Bisoprolol điều trị cao huyết áp, cơn đau thắt ngực.

3. Liều lượng và cách dùng của Biscapro 2,5

- Nên khởi đầu liều tối thiểu. 5-10 mg/ngày, tối đa 20 mg/ngày.
- Suy tim mãn ổn định: 1.25 mg/ngày trong 1 tuần. Nếu dung nạp tốt, tăng dần liều: 2.5 mg/ngày trong tuần tiếp theo, 3.75 mg/ngày trong tuần tiếp theo, 5 mg/ngày trong 4 tuần tiếp theo, 7.5 mg/ngày trong 4 tuần tiếp theo, đến liều duy trì 10 mg/ngày; tối đa 10 mg/ngày, theo dõi mạch, huyết áp và dấu hiệu suy tim trở nặng.
- Bệnh nhân suy thận nặng (có thể chia 2 lần), suy gan nặng: không quá 10 mg/ngày.
- Trẻ < 12 tuổi, thanh thiếu niên: không khuyến cáo.
Chống chỉ định :
- Quá mẫn với thành phần thuốc. Suy tim mất bù, sốc, block nhĩ thất độ II, III, hội chứng rối loạn nút xoang, bloc xoang nhĩ, nhịp chậm < 50 lần/phút, huyết áp thấp, hen phế quản, rối loạn tuần hoàn ngoại biên.
- Dùng cùng lúc với IMAO.
- rong u tuỷ thượng thận, chỉ dùng Concor sau khi dùng chẹn a.

4. Thận trọng khi dùng Biscapro 2,5

- Bệnh nhân hen phế quản, tắc nghẽn đường hô hấp, đái tháo đường với mức đường huyết dao động lớn, nhiễm độc giáp, block A-V độ I, đau thắt ngực Prinzmetal, tắc động mạch ngoại biên, u tế bào ưa crôm ở tủy thượng thận, tiền sử/đang bệnh vẩy nến. Người nhịn đói nghiêm ngặt, lớn tuổi. Giảm dần liều, không ngưng thuốc đột ngột. Có thể làm test chống doping (+). Thuốc chứa lactose. Không nên sử dụng trong thai kỳ, trừ khi thật cần thiết. Không cho con bú thời gian điều trị. Điều khiển tàu xe, vận hành máy móc.

5. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Không nên sử dụng trong thai kỳ, trừ khi thật cần thiết. Không cho con bú thời gian điều trị.

6. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thận trọng khi sử dụng

7. Tác dụng không mong muốn

- Phổ biến: Cảm giác lạnh hoặc tê cóng đầu chi, hội chứng Raynaud, chứng khập khiễng cách hồi; mệt mỏi, kiệt sức, chóng mặt, hoa mắt, nhức đầu; buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng dưới, táo bón.

8. Dược lý

- Bisoprolol là thuốc phong bế hệ thần kinh giao cảm trên tim do phong bế receptor beta-adrenergic.

9. Bảo quản

Xem trên bao bì.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(10 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.6/5.0

6
4
0
0
0