Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của Imidu 60
Hoạt chất: Isosorbid-5-mononitrat.
Tá dược: Lactose monohydrat. Povidon K30, Hypromellose, PEG 4000, Aerosil, Magneai stearat.
Tá dược: Lactose monohydrat. Povidon K30, Hypromellose, PEG 4000, Aerosil, Magneai stearat.
2. Công dụng của Imidu 60
Điều trị dự phòng cơn đau thắt ngực.
3. Liều lượng và cách dùng của Imidu 60
- Liều dùng: 1 viên lmidu 60 mg x 1 lần/ngày.
- Cách dùng: uống nguyên viên thuốc với một lượng nước vừa đủ, không được nhai.
- Cách dùng: uống nguyên viên thuốc với một lượng nước vừa đủ, không được nhai.
4. Chống chỉ định khi dùng Imidu 60
- Quá mẫn cảm với Isosorbid mônnitrat, các nitrat hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Shock, suy tuần hòan.
- Bệnh cơ tim phì đại gây tắc nghẽn.
- Viêm ngoại tâm mạc.
- Huyết áp tâm thu dưới 90 mmHg.
- Sử dụng cùng với các thuốc ức chế phosphodiesterase-5 như sildenafil, vardenafil hoặc tadalafil.
- Shock, suy tuần hòan.
- Bệnh cơ tim phì đại gây tắc nghẽn.
- Viêm ngoại tâm mạc.
- Huyết áp tâm thu dưới 90 mmHg.
- Sử dụng cùng với các thuốc ức chế phosphodiesterase-5 như sildenafil, vardenafil hoặc tadalafil.
5. Thận trọng khi dùng Imidu 60
- Hẹp động mạch chút và/hoặc hẹp van hai lá.
- Có khuynh hướng bị rối loạn điều tiết tuần hòan thế đứng.
- Những rối loạn kèm theo tăng áp lực nội sọ.
- Bệnh nhân không dung nạp galactose do di truyền, thiếu men lactase hoặc rối lọan dung nạp glucose - galactose.
- Có khuynh hướng bị rối loạn điều tiết tuần hòan thế đứng.
- Những rối loạn kèm theo tăng áp lực nội sọ.
- Bệnh nhân không dung nạp galactose do di truyền, thiếu men lactase hoặc rối lọan dung nạp glucose - galactose.
6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Thận trọng khi sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú.
7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thận trọng khi sử dụng thuốc trong khi lái xe hoặc vận hành máy móc
8. Tác dụng không mong muốn
- Thường gặp: nhức đầu, chóng mặt, hạ huyết áp, nhịp tim nhanh.
- Ít gặp: Buồn nôn, nôn, đỏ bừng, phản ứng dị ứng trên da.
- Rất hiếm: Viêm da.
- Ít gặp: Buồn nôn, nôn, đỏ bừng, phản ứng dị ứng trên da.
- Rất hiếm: Viêm da.
9. Tương tác với các thuốc khác
- Các thuốc giãn mạch, thuốc chống tăng huyết áp, các chất ức chế ACE, các thuốc chẹn thụ thể beta, chẹn kênh calci, thuốc lợi tiểu, thuốc an thần, thuốc chống trầm cảm ba vòng hoặc rượu, có thể làm tăng tác dụng hạ huyết áp của Imidu 60.
- Các thuốc ức chế phosphodiesterase-5 như sildenafil, vardenafil hoặc tadalafil có thể làm tăng tác dụng giãn - mạch cùa Imidu 60 mg.
- Sử dụng Imidu 60 mg cùng với dihydroergotamin có thể làm tăng tác dụng nâng cao huyết áp của các thuốc này.
- Các thuốc ức chế phosphodiesterase-5 như sildenafil, vardenafil hoặc tadalafil có thể làm tăng tác dụng giãn - mạch cùa Imidu 60 mg.
- Sử dụng Imidu 60 mg cùng với dihydroergotamin có thể làm tăng tác dụng nâng cao huyết áp của các thuốc này.
10. Dược lý
- Isosorbid mononitrat tác động chủ yếu trên hệ tĩnh mạch, với liều cao làm giãn hệ động mạch và cả mạch vành, kết quả là làm giảm tiền gánh và hậu gánh.
- Trong suy vành, giảm tiền gánh, giảm hậu gánh sẽ làm giảm công và mức tiêu thụ oxy của cơ tim, cung và cầu về oxy của cơ tim được cân bằng sẽ nhanh chóng cắt cơn đau thắt ngực.
- Trong suy tim, các nitrat cải thiện được tiền gánh, làm giảm áp lực thất phải và áp lực tuần hoàn phổi.
- Trong suy vành, giảm tiền gánh, giảm hậu gánh sẽ làm giảm công và mức tiêu thụ oxy của cơ tim, cung và cầu về oxy của cơ tim được cân bằng sẽ nhanh chóng cắt cơn đau thắt ngực.
- Trong suy tim, các nitrat cải thiện được tiền gánh, làm giảm áp lực thất phải và áp lực tuần hoàn phổi.
11. Quá liều và xử trí quá liều
- Triệu chứng: tụt huyết áp kèm theo rối loạn chức năng tuần hoàn thế đứng, nhip tim nhanh, đau đầu, yếu, chóng mặt, buồn ngủ, đỏ bừng, buồn nôn, nôn, có thể có tiêu chảy.
- Khi sử dụng liều cao trên 20 mg/kg cân nặng, có thể xảy ra chứng xanh tím, khó thở và thở gấp.
Thông báo ngay cho bác sĩ khi nghi ngờ đã dùng thuốc quá liều.
- Khi sử dụng liều cao trên 20 mg/kg cân nặng, có thể xảy ra chứng xanh tím, khó thở và thở gấp.
Thông báo ngay cho bác sĩ khi nghi ngờ đã dùng thuốc quá liều.
12. Bảo quản
Nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.