lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc trị bệnh gan Liverplant hộp 12 vỉ x 5 viên

Thuốc trị bệnh gan Liverplant hộp 12 vỉ x 5 viên

Danh mục:Thuốc trị bệnh gan, mật
Thuốc cần kê toa:Không
Dạng bào chế:Viên nang mềm
Thương hiệu:Medisun
Số đăng ký:VD-30944-18
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Liverplant

Cao Carduus marisnus (Silybum marianum): 200 mg (Tương đương 100 mg Silymarin có chứa 50 mg Silybin)
Vitamin B1 (Thiamin mononitrat): 8 mg
Vitamin B2 (Riboflavin): 8 mg
Vitamin B5 (Calcium pantothenate): 16 mg
Vitamin B6 (Pyridoxine HCl): 8 mg
Vitamin PP (Nicotinamid): 24 mg
Tá dược vừa đủ một viên.
Dạng bào chế: Viên nang mềm.

2. Công dụng của Liverplant

Hỗ trợ điều trị các bệnh về gan bao gồm bệnh xơ gan, gan mãn tính, gan nhiễm mỡ, nhiễm độc gan.
Mệt mỏi, khó ở, chán ăn do rối loạn chức năng gan.


3. Liều lượng và cách dùng của Liverplant

Đối với người lớn: 1 viên/ lần x 3 tháng/ngày (có thể thay đổi liều theo ý kiến bác sĩ để phù hợp với tình trạng bệnh lý).
Có thể uống thuốc gan Liverplant trước hoặc sau ăn, uống với khoảng 150ml nước.

4. Chống chỉ định khi dùng Liverplant

Bệnh nhân mẫn cảm với silymarin hay bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Chống chỉ định chế phẩm chứa vitamin PP với các trường hợp bệnh gan nặng, loét dạ dày tiến triển, xuất huyết động mạch, hạ huyết áp.

5. Thận trọng khi dùng Liverplant

Bệnh nhân có tiền sử loét dạ dày, bệnh túi mật, bệnh gút, viêm khớp do gút hoặc đái tháo đường.
Trẻ em chỉ được sử dụng khi có chỉ định của bác sĩ và sự giám sát của người lớn.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Hiện nay, chưa có nghiên cứu đầy đủ về độ an toàn khi sử dụng Silymarin trong giai đoạn thai kỳ và đang cho con bú. Do đó, để đảm bảo an toàn nên tham khảo ý kiến bác sĩ hay cán bộ y tế trước khi dùng.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Liverplant có thể gây ra một số triệu chứng như đau đầu, nhìn mờ, hạ huyết áp, chóng mặt, tim đập nhanh, ngất, choáng phản vệ; vì vậy, cần lưu ý khi dùng thuốc trên các đối tượng lái xe vận hành máy móc.

8. Tác dụng không mong muốn

Thường gặp: Buồn nôn, đỏ mặt, cảm giác ngứa rát, tấy hoặc đau nhói ở da.
Ít gặp: Loét dạ dày tiến triển, nôn, đầy hơi, tiêu chảy, khô da, tăng sắc tố, vàng da, giảm dung nạp glucose, tăng tiết tuyến bã nhờn, làm bệnh gout nặng thêm, tăng uric huyết, tăng Glucose huyết, cơn phế vị - huyết quản, đau đầu và nhìn mờ, hạ huyết áp, chóng mặt, tim đập nhanh.
Hiếm gặp: Lo lắng, hốt hoảng, glucose niệu, hạ Albumin huyết, choáng phản vệ.

9. Quá liều và xử trí quá liều

Triệu chứng quá liều: Nhức đầu, tiêu chảy có thể xảy ra, tuy nhiên, quá liều không gây nguy hiểm đến tính mạng của bệnh nhân.
Cách xử trí: Điều trị các triệu chứng quá liều và các hỗ trợ điều trị.

10. Bảo quản

Nơi khô, mát. Tránh ánh sáng.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(11 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.8/5.0

9
2
0
0
0