Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của GazGo
Mỗi viên nang mềm gelatin chứa:
Simethicon 200 mg
Tá dược: Gelatin, glycerin, nước tinh khiết, titan dioxyd.
Simethicon 200 mg
Tá dược: Gelatin, glycerin, nước tinh khiết, titan dioxyd.
2. Công dụng của GazGo
Điều trị các triệu chứng liên quan đến tích tụ hơi (ở vùng dạ dày ruột) như là khó chịu hoặc căng đau, trướng bụng và đầy hơi.
Được dùng dưới dạng liệu pháp hỗ trợ trong nhiều trường hợp mà việc tích tụ hơi có thể gây nên các vấn đề như là ứ hơi sau phẫu thuật, chứng nuốt hơi, chứng khó tiêu chức năng, loét tiêu hóa, ruột kết khó chịu hoặc bị co thắt mạnh hoặc viêm túi thừa.
Được dùng dưới dạng liệu pháp hỗ trợ trong nhiều trường hợp mà việc tích tụ hơi có thể gây nên các vấn đề như là ứ hơi sau phẫu thuật, chứng nuốt hơi, chứng khó tiêu chức năng, loét tiêu hóa, ruột kết khó chịu hoặc bị co thắt mạnh hoặc viêm túi thừa.
3. Liều lượng và cách dùng của GazGo
Người trưởng thành: 1 viên một lần hoặc hai lần trong ngày, sau bữa ăn hoặc khi đi ngủ hoặc theo hướng dẫn của bác sĩ.
Trẻ em: theo chỉ dẫn của bác sĩ.
Không được nhai viên thuốc.
Trẻ em: theo chỉ dẫn của bác sĩ.
Không được nhai viên thuốc.
4. Chống chỉ định khi dùng GazGo
Mẫn cảm hoặc không dung nạp với thuốc.
5. Thận trọng khi dùng GazGo
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Không dùng thuốc quá hạn ghi trên nhãn.
Không dùng những viên thuốc có bất kỳ dấu hiệu thay đổi bất thường nào.
Để xa tầm tay trẻ em.
Không dùng thuốc quá hạn ghi trên nhãn.
Không dùng những viên thuốc có bất kỳ dấu hiệu thay đổi bất thường nào.
Để xa tầm tay trẻ em.
6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Không nên dùng cho phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú mà không có chỉ dẫn y tế.
7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Chưa có thông tin.
8. Tác dụng không mong muốn
GazGo không có tác dụng phụ.
Thông báo ngay cho bác sĩ khi gặp phải bất cứ tác dụng phụ nào.
Thông báo ngay cho bác sĩ khi gặp phải bất cứ tác dụng phụ nào.
9. Tương tác với các thuốc khác
Chưa có thông tin.
10. Dược lý
Simethicon cho phép các chất nhầy bao quanh các bóng khí trong đường tiêu hóa kết tụ lại với nhau, nhờ đó mà các khí được giải phóng và loại bỏ dễ dàng hơn bằng cách ợ hơi hoặc trung tiện.
11. Quá liều và xử trí quá liều
Chưa có thông tin.
12. Bảo quản
Dưới 30°C ở nơi khô, tránh ánh sáng chiếu trực tiếp.