Dược sĩ Lê Thu Hà
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ Lê Thu Hà
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của A.T.P (Mediplantex)
Mỗi viên có chứa: Dinatri Adenosin triphosphat........ 20mg
Tá dược: Isomalt DC100, Microcrystallin cellulose PH102, magnesi stearat, aerosil, eudragit L100, titan dioxyd, talc, PEG 6000 vừa đủ 1 viên
Tá dược: Isomalt DC100, Microcrystallin cellulose PH102, magnesi stearat, aerosil, eudragit L100, titan dioxyd, talc, PEG 6000 vừa đủ 1 viên
2. Công dụng của A.T.P (Mediplantex)
Thuốc được sử dụng trong điều trị hỗ trợ chứng đau lưng
3. Liều lượng và cách dùng của A.T.P (Mediplantex)
Uống 3 viên/ngày, chia 3 lần.
Không cắn hoặc nhai vỡ viên thuốc hoặc để viên thuốc tan dần trong khoang miệng
Không cắn hoặc nhai vỡ viên thuốc hoặc để viên thuốc tan dần trong khoang miệng
4. Chống chỉ định khi dùng A.T.P (Mediplantex)
Mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc
5. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Phụ nữ có thai và cho con bú: Chưa có dữ liệu báo cáo vê việc sử dụng chế phẩm này cho phụ nữ có thai và cho con bú, cần sử dụng thận trọng và có sự tư vấn của bác sỹ
6. Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Ảnh hưởng của thuốc đối với công việc: Chưa có nghiên cứu nào về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng vận hành máy móc, lái tàu xe, người làm việc trên cao và các trường hợp khác. Tuy nhiên cần thận trọng khi sử dụng (Xem mục Tác dụng không mong muốn)
7. Tác dụng không mong muốn
Đã có báo cáo về triệu chứng buồn nôn và rối loạn nhịp tim khi sử dụng adenosin.
Hiếm gặp: phản ứng dị ứng trên da như: hồng ban và nỗi mề đay
Hiếm gặp: phản ứng dị ứng trên da như: hồng ban và nỗi mề đay
8. Tương tác với các thuốc khác
Chưa có thông tin
9. Dược lý
Nhóm dược lý: Thuốc giãn cơ
Dược lực học: Adenosin triphosphat tham gia vào sự chuyển hóa của tế bào cơ và mô thần kinh
Dược lực học: Adenosin triphosphat tham gia vào sự chuyển hóa của tế bào cơ và mô thần kinh
10. Quá liều và xử trí quá liều
Chưa có báo cáo, tuy nhiên trong trường hợp quá liều các tác dụng không mong muốn có thể trầm
trọng hơn.
trọng hơn.
11. Bảo quản
Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.