lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc trị đầy hơi, khó tiêu Air-X 120 hộp 100 viên

Thuốc trị đầy hơi, khó tiêu Air-X 120 hộp 100 viên

Danh mục:Thuốc trị đầy hơi, khó tiêu, buồn nôn
Thuốc cần kê toa:Không
Hoạt chất:Simethicone
Dạng bào chế:Viên nén nhai
Công dụng:

Đầy hơi, cảm giác bị đè ép và căng ở vùng thượng vị, chướng bụng thoáng qua, sau phẫu thuật

Thương hiệu:R.X. Manufacturing
Số đăng ký:VN-15376-12
Nước sản xuất:Thái Lan
Hạn dùng:2 năm tính từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Air-X 120

Mỗi viên nén nhai chứa:
Hoạt chất: Simethicone (USP 37) 120.00mg.
Tá dược: Colloidal silicon dioxide (aerosil 200, aerosil R972), calci stearate, glucose khan, povidon, sucrose, dầu caraway, thì là và bạc hà, polyvinyl pyrrolidone (grade K 30), nước tinh khiết.

2. Công dụng của Air-X 120

- Đầy hơi ở đường tiêu hóa, cảm giác bị đè ép và căng ở vùng thượng vị, chướng bụng thoáng qua thường có sau bữa ăn thịnh soạn hoặc ăn nhiều chất ngọt, chướng bụng sau phẫu thuật.
- Chuẩn bị chụp X-quang (dạ dày, ruột, túi mật, thận) và trước khi nội soi dạ dày.

3. Liều lượng và cách dùng của Air-X 120

- Liều thông thường là nhai kỹ 1 viên sau bữa ăn và trước khi đi ngủ, 3 - 4 lần/ngày.
- Trong trường hợp chuẩn bị chụp X-quang thì dùng 2 hoặc 3 ngày trước khi chụp.
- Liều dùng được điều chỉnh theo tuổi và triệu chứng của bệnh nhân.
- Sử dụng cho trẻ em từ 2 - 12 tuổi: 120 mg simethicon/ngày, uống sau bữa ăn, chia làm 4 lần nên dùng dạng giọt. Nếu dùng dạng viên, dùng 1 viên 1 ngày.
- Trẻ em dưới 2 tuổi không dùng dạng viên này.

4. Chống chỉ định khi dùng Air-X 120

Các trường hợp quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

5. Thận trọng khi dùng Air-X 120

- Không nên sử dụng quá 4 viên/ngày trừ khi có chỉ định và theo dõi của bác sĩ.
- Sử dụng cho người già, người suy gan, suy thận: Do simethicon không hấp thu vào máu qua đường tiêu hóa nên không không gây ảnh hưởng gì đối với người già, người suy gan, suy thận.
! Cảnh báo:
Không dùng thuốc này khi quá hạn dùng ghi trên bao bì đựng thuốc, khi thuốc đổi màu hay có mùi lạ.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Thuốc có thể dùng trong thời kỳ có thai và cho con bú. Tuy nhiên, không rõ thuốc có qua được nhau thai hay bài tiết vào sữa hay không. Do đó cần thận trọng khi sử dụng thuốc.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc không gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe hay vận hành máy móc.

8. Tác dụng không mong muốn

AIR - X làm giảm đáng kể triệu chứng và loại bỏ khí gây chứng đầy hơi. Thành phần hoạt tính quan trọng nhất của AIR - X, dimethylpolysiloxane, không được hấp thu vào dạ dày và ruột, do đó thường không có bất kỳ tác động gây hại nào cho cơ thể.
Tuy nhiên cần thông báo ngay cho thầy thuốc những tác dụng không mong muốn, nếu có.
Air-X 120 làm giảm đáng kể triệu chứng và loại bỏ khí gây chứung đầy hơi. Thành phần hoạt tính quan trọng của Air-X 120 là simethicone, không được hâp thu vào dạ dày và ruột, do đó thường không có bất kỳ tác động gây hại nào cho cơ thể.
Cần thông báo cho bác sỹ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

9. Tương tác với các thuốc khác

Chưa có tương tác thuốc nào giữa Air-X 120 với các thuốc khác được báo cáo.

10. Dược lý

Air-X 120 giúp điều tiết sự ứ hơi bất thường trong ống tiêu hóa.
Simethicon làm giảm sức căng bề mặt của các bóng hơi trong niêm mạc ống tiêu hóa, làm xẹp các bóng khí này, trợ giúp cho sự tống hơi của ống tiêu hóa làm giảm chướng bụng. Simethicon là một chất không có độc tính, trơ về mặt hóa học và được dung nạp tốt vì vậy tiện dụng cho điều trị, ngăn ngừa những cảm giác khó chịu vì ứ hơi trong đường tiêu hóa và chướng bụng. Simethicon còn có tác dụng làm ngắn đi thời gian di chuyển của hơi dọc theo ống tiêu hóa.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Chưa có báo cáo nào về tác dụng gây hại của thuốc khi sử dụng quá liều, có lẽ là do tính chất trơ về mặt hóa học và không được hấp thu qua đường tiêu hóa của simethicon.
Tuy nhiên, nếu có triệu chứng bất thường khi dùng thuốc quá liều, hãy đến bệnh viện để được áp dụng các biện pháp giải độc thông thường và điều trị theo triệu chứng.

12. Bảo quản

Bảo quản trong bao bì kín, tráng ánh sáng, ở nhiệt độ < 30 độ C.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(9 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.6/5.0

5
4
0
0
0