lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc trị đầy hơi, khó tiêu SIMECOL Apimed hộp 1 chai 20ml

Thuốc trị đầy hơi, khó tiêu SIMECOL Apimed hộp 1 chai 20ml

Danh mục:Thuốc trị đầy hơi, khó tiêu, buồn nôn
Thuốc cần kê toa:Không
Hoạt chất:Simethicone
Dạng bào chế:Hỗn dịch uống
Thương hiệu:Apimed
Số đăng ký:VD-33279-19
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của SIMECOL Apimed

Simethicon 40 mg

2. Công dụng của SIMECOL Apimed

IMECOL được chỉ định để chống đầy hơi, làm giảm triệu chứng khó chịu do có quá nhiều khí trong đường tiêu hóa như căng đường tiêu hóa trên, cảm giác nặng, đầy bụng, khó tiêu.

3. Liều lượng và cách dùng của SIMECOL Apimed

Liều dùng:
Người lớn và người cao tuổi: Không áp dụng.
Trẻ em 2- 12 tuổi: 40 mg (1 ml)/ lần, ngày 4 lần. Liều tối đa khi tự điều trị là 240 mg (6 ml)/ ngày.
Trẻ em dưới 2 tuổi: 20 mg (0,5 ml)/ lần, ngày 4 lần. Liều tối đa khi tự điều trị là 120 mg (3 ml)/ ngày.
Điều trị bằng SIMECOL có thể cải thiện triệu chứng trong vài ngày.
Cách dùng:
Dùng đường uống. Sử dụng cốc đong/ ống nhỏ giọt để đo thể tích.
Lắc kỹ hỗn dịch uống trước khi dùng. Nhớ vặn chặt nắp chai sau khi sử dụng.
Uống thuốc sau khi ăn và trước khi ngủ.
Không dùng quá liều quy định.

4. Chống chỉ định khi dùng SIMECOL Apimed

Mẫn cảm với simethicon hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc. Thủng hoặc tắc ruột (đã biết hoặc nghi ngờ).

5. Thận trọng khi dùng SIMECOL Apimed

Không nên dùng simethicon để điều trị cơn đau bụng ở trẻ em vì chưa có đủ thông tin về lợi ích và độ an toàn cho lứa tuổi này. Không dùng quá liều khuyến cáo. Tránh đồ uống có carbonat (soda hoặc nước ngọt) hoặc các thức ăn có thể làm tăng lượng khí trong dạ dày.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Thời kỳ mang thai Không rõ thuốc có qua được nhau thai hay không, nhưng do hấp thu của simethicon qua ruột bị hạn chế, điều đó làm giảm khả năng phơi nhiễm đối với thai nhi. Thời kỳ cho con bú Không có báo cáo về dùng thuốc trong thời kỳ cho con bú hoặc đo lượng thuốc được bài tiết vào sữa. Không biết simethicon có bài tiết vào sữa mẹ hay không cũng như khả năng gây ra các tác dụng không mong muốn ở trẻ bú mẹ. Cần cân nhắc nguy cơ/lợi ích khi sử dụng thuốc cho bà mẹ đang cho con bú.

7. Tác dụng không mong muốn

Chưa có tác dụng không mong muốn nào được báo cáo. Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc

8. Tương tác với các thuốc khác

Levothyroxin: Dùng đồng thời levothyroxin và simethicon có thể làm giảm hiệu quả của levothyroxin, dẫn đến giảm hiệu quả của levothyroxin, gây giảm năng tuyến giáp. Nếu dùng đồng thời hai thuốc này phải uống cách nhau ít nhất 4 giờ. Theo dõi mức TSH và/hoặc các đánh giá khác về chức năng tuyến giáp khi bắt đầu dùng hoặc ngưng dùng simethicon trong khi điều trị bằng levothyroxin.

9. Dược lý

Nhóm dược lý: Thuốc chống đầy hơi, mã ATC: A03AX13. Simethicon là hỗn hợp polydimethylsiloxan và silicon dioxyd, có tác dụng chống tạo bọt. Simethicon làm giảm sức căng bề mặt của các bọt khí, làm vỡ hoặc kết tụ chúng lại và bị tống ra ngoài, nhờ đó có tác dụng chống đầy hơi. Vì vậy, simethicon có tác dụng làm giảm các triệu chứng do có quá nhiều khí ở đường tiêu hóa gây ra ở cả người lớn và trẻ em, như khi nuốt phải nhiều khí vào dạ dày hoặc có một số chất khí được tạo ra ở ruột do sự giáng hóa của những thức ăn không được tiêu hóa bởi các vi khuẩn ruột. DƯỢC ĐỘNG HỌC Simethicon có tính trơ về sinh lý. Sau khi uống, thuốc không hấp thu qua đường tiêu hóa, cũng không cản trở bài tiết acid dạ dày hoặc hấp thu các chất dinh dưỡng. Simethicon được thải trừ dưới dạng không đổi trong phân.

10. Quá liều và xử trí quá liều

Chưa có báo cáo nào về tác dụng gây hại của thuốc khi sử dụng quá liều. Tuy nhiên, nếu có bất kỳ triệu chứng bất thường khi dùng thuốc quá liều, hãy đến bệnh viện để được áp dụng các biện pháp giải độc thông thường và điều trị triệu chứng.

11. Bảo quản

Để nơi khô ráo, tránh ánh sáng, dưới 30°C.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(11 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.6/5.0

7
4
0
0
0