lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc trị ho DEXIPHARM 5mg lọ 200 viên

Thuốc trị ho DEXIPHARM 5mg lọ 200 viên

Danh mục:Thuốc trị ho, long đờm
Thuốc cần kê toa:
Hoạt chất:Dextromethorphan
Dạng bào chế:Viên nang cứng
Thương hiệu:Imexpharm
Số đăng ký:VD-23574-15
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của DEXIPHARM 5mg

Mỗi viên nang cứng chứa Dextromethorphan HBr 5 mg
Tá dược: Sachelac 80, Cellulose vi tinh thể, Crospovidon, Magnesi stearat.

2. Công dụng của DEXIPHARM 5mg

- Điều trị triệu chứng ho do họng và phế quản bị kích thích khi cảm lạnh thông
thường hoặc khi hít phải chất kích thích.
- Ho không có đờm, mạn tính

3. Liều lượng và cách dùng của DEXIPHARM 5mg

- Trẻ em từ 2 - 6 tuổi: 5 mg, 4 giờ/lần. Tối đa 30 mg/24 giờ.
- Trẻ em từ 6 - 12 tuổi: 5 - 10 mg, 4 giờ/lần. Tối đa 60 mg/24 giờ.
- Người lớn và trẻ em > 12 tuổi: 10 - 20 mg, 4 giờ/lần hoặc 30 mg, 6 - 8 giờ/lần. Tối đa 120 mg/24 giờ.
- Người cao tuổi: liều giống của người lớn.
- Những người bệnh có nguy cơ suy hô hấp và những người bệnh có ho khạc đờm, mủ, thời gian tối đa dùng thuốc không quá 7 ngày.
Cách dùng: dùng đường uống

4. Chống chỉ định khi dùng DEXIPHARM 5mg

- Mẫn cảm với thành phần thuốc.
- Người bệnh đang điều trị các thuốc ức chế monoamin oxydase (IMAO).
- Bệnh nhân suy hô hấp, bệnh hen suyễn.
- Trẻ em dưới 2 tuổi.

5. Thận trọng khi dùng DEXIPHARM 5mg

- Tránh dùng chung với rượu hay các thức uống và thuốc có chứa cồn.
- Người bệnh bị ho có nhiều đờm và ho mạn tính ở người hút thuốc, hen hoặc tràn khí.
- Người bệnh có nguy cơ hoặc đang bị suy giảm hô hấp.
- Dùng dextromethorphan có liên quan đến giải phóng histamin, do đó thận trọng với trẻ em bị dị ứng.
- Nguy cơ lạm dụng thuốc và phụ thuộc dextromethorphan có thể xảy ra, đặc biệt là khi dùng liều cao và kéo dài.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

- Phụ nữ mang thai: Dextromethorphan được coi là an toàn khi dùng cho người mang thai và không có nguy cơ cho bào thai. Nhưng nên thận trọng khi dùng các chế phẩm phối hợp có chứa ethanol và nên tránh dùng trong khi mang thai. Một số tác giả khuyên người mang thai không nên dùng các chế phẩm có dextromethorphan.
- Phụ nữ đang cho con bú: Tránh dùng các chế phẩm phối hợp dextromethorphan với ethanol cho người cho con bú.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Cần thận trọng khi lái xe và đang vận hành máy móc.

8. Tác dụng không mong muốn

- Thường gặp: mệt mỏi, chóng mặt, nhịp tim nhanh, buồn nôn.
- Ít gặp: nổi mề đay.
- Đôi khi buồn ngủ nhẹ, rối loạn tiêu hóa.
- Sử dụng quá liều có thể gây ức chế thần kinh trung ương và suy hô hấp.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

9. Tương tác với các thuốc khác

- Không nên sử dụng đồng thời với các thuốc IMAO.
- Tránh dùng chung với rượu hay các thức uống và thuốc có chứa cồn.
- Dùng đồng thời với các thuốc ức chế thần kinh trung ương có thể tăng cường tác dụng ức chế thần kinh trung ương.
- Quinidin ức chế cytochrom P450 2D6 làm giảm chuyển hóa của
dextromethorphan ở gan, làm tăng nồng độ chất này trong huyết thanh và tăng các tác dụng không mong muốn của dextromethorphan.

10. Dược lý

Dextromethorphan là thuốc giảm ho có tác dụng lên trung tâm ho ở hành não. Dextromethorphan không có tác dụng giảm đau và ít tác dụng an thần. Thuốc được dùng giảm ho nhất thời do kích thích nhẹ ở phế quản và họng như cảm lạnh thông thường hoặc hít các chất kích thích. Thuốc thường được dùng phối hợp với nhiều chất khác trong điều trị triệu chứng đường hô hấp trên. Thuốc không có tác dụng long đờm.

11. Quá liều và xử trí quá liều

- Quá liều: triệu chứng buồn nôn, nôn, buồn ngủ, nhìn mờ, rung giật nhãn cầu, bí tiểu tiện, ảo giác, suy hô hấp, co giật.
- Xử trí: hỗ trợ, dùng naloxon 2 mg tiêm tĩnh mạch, cho dùng nhắc lại nếu cần tới tổng liều 10 mg.

12. Bảo quản

Dưới 30°C, tránh ẩm và ánh sáng.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(11 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.7/5.0

8
3
0
0
0