lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc trị hội chứng ruột kích thích, tiêu chảy Refix 550  hộp 3 vỉ x 10 viên

Thuốc trị hội chứng ruột kích thích, tiêu chảy Refix 550 hộp 3 vỉ x 10 viên

Danh mục:Thuốc tác động lên đại tràng
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Thương hiệu:Astrazeneca
Số đăng ký:VN3-264-20
Nước sản xuất:Pháp
Hạn dùng:30 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Refix 550

Hoạt chất: Rifaximin 550mg.
Tá dược vừa đủ 1 viên.

2. Công dụng của Refix 550

Refix 550 được chỉ định trong các trường hợp:
- Điều trị hội chứng ruột kích thích ở người lớn (IBS-D).
- Hạn chế tái phát bệnh não gan ở những bệnh nhân trên 18 tuổi.

3. Liều lượng và cách dùng của Refix 550

Liều dùng thuốc Refix 550:
- Liều lượng tuân theo chỉ định của bác sĩ. Có thể tham khảo liều dùng cho người lớn sau đây:
- Hội chứng ruột kích thích kèm tiêu chảy: Liều khuyến cáo là 1 viên/lần x 3 lần/ngày, uống trong 14 ngày. Bệnh nhân tái phát các triệu chứng của bệnh có thể điều trị với thời gian gấp đôi, phác đồ điều trị vẫn được giữ nguyên.
- Bệnh não gan: Liều khuyến cáo là 1 viên/lần x 2 lần/ngày.
- Không cần hiệu chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan và người lớn tuổi.
- Thận trọng khi sử dụng thuốc ở bệnh nhân suy thận.

Cách dùng thuốc Refix 550 hiệu quả:
- Sử dụng thuốc Refix 550 theo đường uống, uống thuốc với một lượng nước thích hợp.
- Không nên nhai hoặc nghiền nát viên thuốc.
- Có thể uống Refix 550 trước hoặc sau ăn.

4. Chống chỉ định khi dùng Refix 550

Không sử dụng Refix 550 cho những bệnh nhân quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Bệnh nhân tắc ruột.

5. Thận trọng khi dùng Refix 550

Điều trị bằng thuốc kháng sinh có thể làm thay đổi hệ vi khuẩn ở đường ruột do đó nếu nghi ngờ tiêu chảy C. difficile, nên ngừng sử dụng kháng sinh đang sử dụng và chuyển sang kháng sinh có tác dụng với vi khuẩn này.
Không nên sử dụng rifaximin ở những bệnh nhân bị bệnh não gan có khả năng đáp ứng với các thuốc khác.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Thời kỳ mang thai: Chưa có dữ liệu nghiên cứu về việc sử dụng thuốc cho đối tượng này. Do đó khuyến cáo không nên sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai để đảm bảo an toàn cho thai nhi.
Thời kỳ cho con bú: Chưa biết rifaximin và chất chuyển hóa của nó có thể bài tiết vào sữa mẹ hay không. Do đó, có thể phải ngừng cho trẻ bú mẹ nếu bắt buộc phải sử dụng thuốc.

7. Tác dụng không mong muốn

- Thường gặp:
+ Tiêu hóa: Buồn nôn, đau bụng, ỉa chảy, trướng bụng.
+ Thần kinh: chóng mặt, trầm cảm, mất ngủ, nhức đầu, ngủ gà.
+ Rối loạn da và mô dưới da: Ngứa, phát ban.
+ Co thắt cơ, đau khớp, phù ngoại biên.
- Ít gặp:
+ Tiêu hóa: Khô miệng, đau bụng, giãn tĩnh mạch thực quản xuất huyết, đau dạ dày.
+ Thần kinh: Mất trí nhớ, rối loạn chú ý, co giật,..
+ Phù, sốt, tiểu khó, tiểu rắt, ngã.
- Hiếm gặp:
+ Viêm phổi, nhiễm trùng đường hô hấp trên, viêm mô liên kết dưới da.
+ Mất nước, tăng hoặc hạ huyết áp, táo bón, protein niệu.

8. Tương tác với các thuốc khác

Thuốc hấp thu không đáng kể do đó khả năng xảy ra tương tác với các thuốc khác thấp.
Hiệu quả tránh thai của các thuốc tránh thai dùng đường uống có thể bị giảm tác dụng do đó nên phối hợp với các phương pháp tránh thai khác để tăng hiệu lực tránh thai.

9. Dược lý

Dược động học:
- Hấp thu: Thời gian thuốc đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương là khoảng 1 giờ sau khi uống thuốc.
- Phân bố: Thuốc gắn với protein huyết tương ở mức độ trung bình, khoảng 67,55 ở người khỏe mạnh và 62% ở những bệnh nhân suy gan.
- Chuyển hóa: Enzyme chịu trách nhiệm chuyển hóa rifaximin đến nay vẫn chưa được biết rõ.
- Đào thải: Thuốc được đào thải qua phân dưới dạng không đổi.

10. Quá liều và xử trí quá liều

Chưa có thông tin về việc sử dụng quá liều thuốc. Điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ cho bệnh nhân nếu cần thiết.

11. Bảo quản

Bảo quản dưới 30°C.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(9 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.9/5.0

8
1
0
0
0