lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc trị mỡ máu Glenlipid 100mg Glenmark hộp 3 vỉ x 10 viên

Thuốc trị mỡ máu Glenlipid 100mg Glenmark hộp 3 vỉ x 10 viên

Danh mục:Thuốc hạ mỡ máu
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:Viên nén
Thương hiệu:Ấn Độ
Số đăng ký:VN-18901-15
Nước sản xuất:Ấn Độ
Hạn dùng:36 tháng
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
Giao hàng
nhanh chóng
Nhà thuốc
uy tín
Dược sĩ tư vấn
miễn phí

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Glenlipid 100mg Glenmark

Ciprofibrate 100mg

2. Công dụng của Glenlipid 100mg Glenmark

- Hỗ trợ cho chế độ ăn kiêng để làm giảm cholesterol toàn phần, cholesterol LDL, triglyceride, và làm tăng cholesterol HDL cho các bệnh nhân tăng lipid máu nguyên phát hoặc rối loạn lipid máu hỗn hợp bao gồm tăng lipoprotein máu typ IIa, IIb, III và IV.
- Các thuốc làm giảm lipid máu được dùng để hỗ trợ cho chế độ ăn kiêng ít chất béo bão hòa và cholesterol khi đáp ứng với ăn kiêng và các biện pháp không dùng thuốc khác không đạt kết quả tốt.

3. Liều lượng và cách dùng của Glenlipid 100mg Glenmark

Cách dùng Thuốc dùng đường uống, có thể uống cùng hay không cùng thức ăn. Liều dùng Liều thông thường là 1 viên 100mg mỗi lần một ngày. Sử dụng ở bệnh nhân suy thận Chống chỉ định ciprofibrat đối với bệnh nhân suy thận nặng. Nên giảm liều dùng xuống uống 1 viên cách nhật ở những bệnh nhân suy thận mức độ trung bình. Thanh thải thận của ciprofibrat bị giảm và thời gian bán thải tăng gấp đôi ở bệnh nhân suy thận nặng. Suy thận nhẹ làm chậm sự bài tiết nước tiểu của ciprofibrat nhưng không làm thay đổi mức độ. Thẩm tách máu không làm thay đổi sự thanh thải của ciprofibrat. Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

4. Chống chỉ định khi dùng Glenlipid 100mg Glenmark

Bệnh nhân quá mẫn cảm với ciprofibrat, bệnh nhân suy gan nặng, suy thận nặng, phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em.

5. Thận trọng khi dùng Glenlipid 100mg Glenmark

Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân có bệnh túi mật/sỏi mật, bệnh gan, suy thận và giảm albumin máu.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

* Thời kỳ mang thai:
Không có bằng chứng cho thấy ciprofibrat gây quái thai nhưng đã quan sát thấy những dấu hiệu của độc tính với thai khi dùng liều cao ở động vật. Không có dữ liệu về việc sử dụng thuốc ở phụ nữ có thai. Vì vậy chống chỉ định ciprofibrat ở phụ nữ có thai.
* Thời kỳ cho con bú:
Ciprofibrat bài tiết qua sữa của chuột đang cho con bú. Không có dữ liệu về việc sử dụng thuốc ở phụ nữ cho con bú. Vì vậy chống chỉ định ciprofibrat ở phụ nữ đang nuôi con bú.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Cần thận trọng vì đôi khi có thể có chóng mặt, ngủ gà hay mệt mỏi.

8. Tác dụng không mong muốn

- Hiếm thấy phát ban ở những bệnh nhân điều trị với ciprofibrat. Buồn nôn, đau dạ dày, khô miệng và nôn đôi khi được ghi nhận trong điều trị với ciprofbrat. Đôi khi thấy tăng nhẹ transaminase huyết tương khi điều trị với ciprofibrat. Lượng phosphatase kiềm giảm trong khi điều trị. Đôi khi thấy tăng creatin phosphokinase (CPK) trong huyết tương ở những bệnh nhân điều trị với ciprofibrat và bệnh cơ đã xảy ra ở một vài bệnh nhân. Đến nay vẫn chưa ghi nhận trường hợp tiêu cơ vân nào khi dùng ciprofibrat, kinh nghiệm lâm sàng với loại thuốc này vẫn còn hạn chế.
- Ciprofibrat có thể làm tăng nhẹ nhưng đáng kể creatinin và urê trong huyết tương. Ở những bệnh nhân nam được điều trị với thuốc giảm lipid máu (ví dụ, pravastatin, simvastatin, fenofibrate, ciprofibrat, bezafibrate, hay gemfibrozil), tỉ lệ mắc liệt dương là 12,1% so với 5,6% ở những bệnh nhân đối chứng. Đôi khi có thể có chóng mặt, ngủ gà hay mệt mỏi.
- Hướng dẫn cách xử trí ADR
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

9. Tương tác với các thuốc khác

- Thuốc chống đông máu dùng uống
- Fibrate có thể làm tăng tác dụng của thuốc chống đông máu đường uống; nên giảm liều lượng thuốc chống đông máu khi bắt đầu điều trị với fibrate và dần điều chỉnh sau đó nếu cần thiết. Cơ chế của sự tương tác không rõ ràng; đã ghi nhận fibrate đẩy warfarin khỏi liên kết với protein nhưng cũng có khả năng có những cơ chế khác.
* Tương tác khác:
- Thuốc chống đái tháo đường dùng đường uống
- Mặc dù ciprofibrat có thể làm tăng tác dụng của thuốc chống đái tháo đường dùng đường uống, nhưng dữ liệu hiện có cho thấy một sự tương tác này sẽ không gây ra vấn đề ý nghĩa lâm sàng.
- Estrogen
- Oestrogen có thể làm tăng nồng lipid, tuy nhiên chưa có dữ liệu về cơ chế của tương tác này.

10. Dược lý

* Cơ chế tác dụng:
- Ciprofibrat là một dẫn xuất acid fibric có tác dụng làm giảm lipid máu, có hiệu quả trong điều trị tăng lipid máu typ II, III và IV. Ciprofibrat tiện lợi do sử dụng một lần mỗi ngày.
* Cơ chế của tác dụng: làm giảm lipid máu của ciprofibrat là do thuốc làm giảm lượng lipoprotein tỷ trọng thấp và rất thấp (VLDL và LDL) và kết quả là ức chế sinh tổng hợp cholesterol ở gan. Ngoài ra, thuốc làm tăng nồng độ cholesterol tỷ trọng cao HDL. Hai tác dụng này giúp cải thiện sự phân bố của cholesterol trong huyết tương bằng cách giảm đáng kể tỷ lệ (VLDL + LDL)/HDL, trong khi tỉ lệ này tăng lên rất đáng kể trong trường hợp tăng lipid máu gây xơ vữa. Những lắng đọng cholesterol tỉ trọng thấp ở ngoài mạch có thể giảm đáng kể thậm chí biến mất (nồng độ cholesterol trong huyết thanh giảm đáng kể) khi điều trị dài ngày.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Hiếm thấy sử dụng ciprofibrat quá liều. Các tác dụng không mong muốn cũng giống các tác dụng gặp phải khi dùng thông thường. Không có thuốc giải độc đặc hiệu cho ciprofibrat. Nên điều trị quá liều theo triệu chứng. Có thể rửa ruột và tiến hành điều trị hỗ trợ phù hợp nếu cần thiết. Ciprofibrat không thẩm tách được.

12. Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C. Đề xa tầm tay trẻ em.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(5 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.2/5.0

1
4
0
0
0