lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc trị nấm Nystatin 500000IU Mekophar hộp 16 viên

Thuốc trị nấm Nystatin 500000IU Mekophar hộp 16 viên

Danh mục:Thuốc kháng nấm
Thuốc cần kê toa:
Hoạt chất:Nystatin
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Thương hiệu:Mekophar
Số đăng ký:VD-31316-18
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Nystatin 500000IU Mekophar

Hoạt chất: Nystatin 500000 IU.
Tá dược: Colloidal silicon dioxide, Lactose, Magnesium stearate, Tinh bột sắn, Gôm Lacque, Dầu thầu dầu, Talc, Ethanol 96%, Đường trắng, Gôm Arabic, Methyl hydroxybenzoate, Propyl hydroxybenzoate, Sáp ong, Paraffin, Màu Brown HT, Màu Tartrazine, Màu Erythrosine).

2. Công dụng của Nystatin 500000IU Mekophar

- Điều trị nhiễm nấm Candida albicans ở niêm mạc miệng và hầu: tưa lưỡi, viêm miệng, viêm họng,...
- Điều trị bệnh do nấm Candida ở thực quản, dạ dày, ruột.
- Dự phòng nhiễm nấm Candida ruột ở bệnh nhân sử dụng kháng sinh phổ rộng.

3. Liều lượng và cách dùng của Nystatin 500000IU Mekophar

- Theo chỉ dẫn của bác sỹ.
- Liều đề nghị:
+ Người lớn: uống 1 - 2 viên/lần, ngày 3 - 4 lần.
+ Trẻ em: nửa liều của người lớn.
- Trường hợp nhiễm Candida ở miệng hầu, nên nghiền viên thuốc ra trước khi sử dụng để thuốc có thể tiếp xúc trực tiếp với sang thương.
- Điều trị phải tiếp tục ít nhất 48 giờ sau khi hết triệu chứng lâm sàng để ngừa tái phát.

4. Chống chỉ định khi dùng Nystatin 500000IU Mekophar

Quá mẫn với một trong các thành phần của thuốc.

5. Thận trọng khi dùng Nystatin 500000IU Mekophar

Không chỉ định dùng cho nhiễm nấm toàn thân vì thuốc không hấp thu qua đường tiêu hóa.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

- Thận trọng khi dùng thuốc ở phụ nữ mang thai.
- Nystatin không bài tiết vào sữa mẹ, phụ nữ cho con bú có thể dùng thuốc.

7. Tác dụng không mong muốn

- Nystatin hầu như không độc, không gây mẫn cảm và dung nạp tốt ở tất cả các lứa tuổi kể cả trẻ nhỏ suy yếu và ngay cả khi dùng kéo dài.
- Ở những người bệnh mẫn cảm với candidin, dùng thuốc uống có thể gây biểu hiện dị ứng do tiêu diệt đột ngột nấm Candida và giải phóng nhiều candidin. Khi xảy ra phải ngưng Nystatin ngay.
- Ít gặp: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa sau khi uống thuốc, mày đay, ngoại ban.
- Hiếm gặp: gây kích ứng tại chỗ, hội chứng Steven-Jonhson.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

8. Tương tác với các thuốc khác

- Nystatin bị mất tác dụng kháng Candida albicans nếu dùng đồng thời với Riboflavin phosphate.
- Tránh dùng Nystatin cùng với các thuốc làm thay đổi nhu động ruột, các thuốc bao niêm mạc tiêu hóa vì làm cản trở tác dụng của Nystatin.

9. Dược lý

- Nystatin là kháng sinh kháng nấm được chiết xuất từ dịch nuôi cấy nấm Streptomyces noursei. Nystatin có tác dụng chủ yếu trên nấm Candida albicans.
- Cơ chế tác dụng: do liên kết với sterol của màng tế bào các nấm nhạy cảm nên Nystatin làm thay đổi tính thấm của màng nấm. Nystatin dung nạp tốt ngay cả khi điều trị lâu dài và không gây kháng thuốc.

10. Quá liều và xử trí quá liều

- Rửa dạ dày, sau đó dùng thuốc tẩy.
- Đến ngay cơ sở y tế gần nhất để nhân viên y tế có phương pháp xử lý điều trị triệu chứng và hỗ trợ.

11. Bảo quản

Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ ≤ 30°C, tránh ánh sáng.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(8 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.6/5.0

5
3
0
0
0