Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của Ích Tràng Khang TW3
Liên nhục (Semen Nelumbinis nuciferae)………………… 100 mg
Ý Dĩ (Semen coicis)…………………………………………………. 100 mg
Sa nhân (Fructus amomi)………………………………………… 100 mg
Bạch Linh (Poria)……………………………………………………… 50 mg
Cao đặc hỗn hợp dược liệu tương đương:
Đảng Sâm (Radix Codonopsis javanicae)………………… 200 mg
Bạch Truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae)… 200 mg
Hoài Sơn (Tuber Dioscoreae persimilis) …………………. 200 mg
Cam thảo (Radix Et Rhizoma glycyrrhizae)…………….. 200 mg
Bạch Linh (Poria)…………………………………………………….. …150 mg
Cát cánh (Radix Platycodi grandiflori)……………………. 100 mg
Bạch Biển Đậu (Semen lablab)………………………………… 100 mg
Tá dược: Povidon K30, Methylparaben, Propylparaben, Magnesi stearat, Mật ong
Ý Dĩ (Semen coicis)…………………………………………………. 100 mg
Sa nhân (Fructus amomi)………………………………………… 100 mg
Bạch Linh (Poria)……………………………………………………… 50 mg
Cao đặc hỗn hợp dược liệu tương đương:
Đảng Sâm (Radix Codonopsis javanicae)………………… 200 mg
Bạch Truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae)… 200 mg
Hoài Sơn (Tuber Dioscoreae persimilis) …………………. 200 mg
Cam thảo (Radix Et Rhizoma glycyrrhizae)…………….. 200 mg
Bạch Linh (Poria)…………………………………………………….. …150 mg
Cát cánh (Radix Platycodi grandiflori)……………………. 100 mg
Bạch Biển Đậu (Semen lablab)………………………………… 100 mg
Tá dược: Povidon K30, Methylparaben, Propylparaben, Magnesi stearat, Mật ong
2. Công dụng của Ích Tràng Khang TW3
Điều trị các trường hợp ỉa chảy mạn tính do tỳ vị hư, đại tiện lúc lỏng lúc táo, bụng chướng, ăn không tiêu, suy nhược cơ thể.
3. Liều lượng và cách dùng của Ích Tràng Khang TW3
Ngày uống 3 lần, mỗi lần 2 viên.
Dùng đường uống
Dùng đường uống
4. Chống chỉ định khi dùng Ích Tràng Khang TW3
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
5. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Sử dụng được cho phụ nữ mang thai và phụ nữ đang cho con bú.
6. Tác dụng không mong muốn
Chưa ghi nhận được báo cáo về phản ứng có hại của thuốc.
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc
7. Tương tác với các thuốc khác
Tương tác của thuốc: Chưa có tài liệu báo cáo
Tương kỵ của thuốc: Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác
Tương kỵ của thuốc: Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác
8. Dược lý
CÔNG NĂNG
Bổ khí kiện tỳ, thẩm thấp hóa vị, lý khí hóa đàm.
Bổ khí kiện tỳ, thẩm thấp hóa vị, lý khí hóa đàm.
9. Quá liều và xử trí quá liều
Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều,
Không dùng quá liều sử dụng của thuốc
Không dùng quá liều sử dụng của thuốc
10. Bảo quản
Bảo quản nơi khô thoáng, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ không quá 30°C.