lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc trị viêm loét dạ dày tá tràng Myantacid II (TV.Pharm) hộp 10 vỉ x 10 viên nhai

Thuốc trị viêm loét dạ dày tá tràng Myantacid II (TV.Pharm) hộp 10 vỉ x 10 viên nhai

Danh mục:Thuốc tác động lên dạ dày, tá tràng
Thuốc cần kê toa:Không
Hoạt chất:Simethicone
Dạng bào chế:Viên nhai
Thương hiệu:TV.Pharm
Số đăng ký:VD-12973-10
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Myantacid II (TV.Pharm)

Magaldrat...............................480 mg
Simethicon...............................20 mg
Tá dược...............................vừa đủ 1 viên
(Lactose, Manitol, Đường sucrose, PVP, Màu vàng tartrazin, Màu sunset yellow, Magnesi stearat,

2. Công dụng của Myantacid II (TV.Pharm)

Điều trị triệu chứng trong các trường hợp: loét dạ dày - tá tràng, viêm dạ dày, đầy hơi, trướng bụng, ăn không tiêu

3. Liều lượng và cách dùng của Myantacid II (TV.Pharm)

*Cách dùng: Dùng đường uống. Uống sau khi ăn 1 - 3 giờ hoặc uống lúc đau.
*Liều dùng:
Người lớn: nhai kỹ mỗi lần 1 - 2 viên, ngày 3 - 4 lần
Đọc kĩ hướng dẫn trước khi dùng.

4. Chống chỉ định khi dùng Myantacid II (TV.Pharm)

Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Suy thận.
Trẻ nhỏ, đặc biệt ở trẻ mất nước hoặc bị suy thận.
Giảm phosphat máu.

5. Thận trọng khi dùng Myantacid II (TV.Pharm)

Không dùng quá 24 viên/24 giờ.
Không dùng quá liều tối đa hơn 2 tuần.
Thận trọng khi dùng cho người suy thận.
* Cảnh báo tá dược:
Myantacid-II có sử dụng tá dược lactose, bệnh nhân có các vấn đề di truyền hiếm gặp như không dung nạp galactose, kém hấp thu glucose – galactose, thiếu enzym lactase thì không nên dùng.
Myantacid-II có sử dụng Đường sucrose, bệnh nhân có các vấn đề di truyền hiếm gặp như không dung nạp fructose, kém hấp thu glucose – galactose, thiếu enzym sucrase-isomaltase thì không nên dùng.
Myantacid-II có sử dụng màu vàng tartrazin và màu sunset yellow có thể gây dị ứng.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Không sử dụng Myantacid-II cho phụ nữ mang thai, phụ nữ cho con bú lâu dài và liều cao

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Có thể dùng cho người lái xe và vận hành máy móc.

8. Tác dụng không mong muốn

Miệng đắng chát, táo bón, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, cứng bụng, phân rắn, phân trắng.
Nhuyễn xương, bệnh não, sa sút trí tuệ và thiếu máu hồng cầu nhỏ đã xảy ra ở người suy thận mạn tính dùng nhôm hydroxyd làm tác nhân gây dính kết phosphat.
Giảm phosphat máu đã xảy ra khi dùng thuốc kéo dài hoặc liều cao. Ngộ độc nhôm và nhuyễn xương có thể xảy ra ở người bệnh có hội chứng urê máu cao. Giảm magnesi máu.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

9. Tương tác với các thuốc khác

Myantacid-II làm giảm hấp thu của các thuốc: digoxin, indomethacin, hoặc các muối sắt, isoniazid, benzodiazepin, corticosteroid, ranitidin, phenothiazin, ketoconazol, Itraconazol.
Myantacid-II làm trầm trọng các triệu chứng tăng magnesi huyết ở người suy thận.
Dùng đồng thời Myantacid-II với tetracyclin làm giảm sự hấp thu tetracyclin qua màng ruột.
Dùng Myantacid-II một thời gian dài sẽ làm mất lượng phosphor trong cơ thể.
Giảm hấp thu kháng sinh nhóm quinolon.

10. Dược lý

Simethicon có tác dụng làm giảm sức căng bề một các bong bóng hơi, khiến chúng kết hợp lại, nên được chỉ định chống đầy hơi, làm giảm nhanh cảm giác chướng bụng, khó chịu.
Myantacid-ll chứa magnesi hydroxyd và nhôm hydroxyd có tác dụng trung hòa acid dạ dày, không ảnh hưởng đến sự sản sinh ra dịch dạ dày, kết quả là pH dạ dày tăng lên làm giảm triệu chứng tăng acid.
Nhôm hydroxyd được dùng phối hợp với magnesi hydroxyd để làm giảm tác dụng gây táo bón của nhôm hydroxyd.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Triệu chứng: Táo bón, buồn nôn, hoặc tiêu chảy.
Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.

12. Bảo quản

Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng. Để xa tầm tay trẻ em

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(6 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.5/5.0

3
3
0
0
0