lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc trị viêm loét dạ dày tá tràng Suspengel TV Pharm hộp 20 gói x 10g

Thuốc trị viêm loét dạ dày tá tràng Suspengel TV Pharm hộp 20 gói x 10g

Danh mục:Thuốc tác động lên dạ dày, tá tràng
Thuốc cần kê toa:Không
Dạng bào chế:Hỗn dịch uống
Thương hiệu:TV.Pharm
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Suspengel TV Pharm

Nhôm hydroxyd (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel 13%)..................................................... 400mg
Magnesi hydroxyd (dưới dạng Magnesi hydroxyd gel 30%)............................................. 400mg
Simethicon (dưới dạng Simethicon emulsion 30%)............................................................. 40mg
Thành phần tá dược: Sorbitol 70%, Mannitol, Glycerin, Microcrystalline Cellulose and Carboxymethyl Cellulose Sodium (Vivapur ® MCG 811P), Ethanol 96%, Xanthan gum, Nipagin, Hương bạc hà, Hương Tutti Frutti, Nipasol, Nước tinh khiết.......................vừa đủ 10ml

2. Công dụng của Suspengel TV Pharm

- Suspengel làm giảm lượng acid trong dạ dày
- Giảm cơn đau dạ dày,
- Giảm triệu chứng ợ nóng, khó tiêu, đầy hơi do khí hoặc do ăn uống quá nhiều.

3. Liều lượng và cách dùng của Suspengel TV Pharm

Cách dùng: Dùng đường uống. Lắc đều trước khi uống
Liều dùng: Người lớn và trẻ em ≥ 12 tuổi: 10-20ml/lần, ngày 4 lần. Liều tối đa 80ml/ngày.

4. Chống chỉ định khi dùng Suspengel TV Pharm

Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc
Bệnh nhân suy thận nặng.

5. Thận trọng khi dùng Suspengel TV Pharm

Nhôm hydroxyd có thể gây táo bón, muối magnesi làm tăng trương lực cơ. Người suy thận, trẻ em < 2 tuổi, người cao tuổi có nguy cơ cao mắc phải hoặc làm nặng thêm tình trạng tắc ruột.
- Người có chức năng thận bình thường: nhôm hydroxyd không được hấp thu tốt ở dạ dày –ruột, do đó thuốc không có tác dụng toàn thân. Tăng nguy cơ mắc bệnh xương khớp khi dùng liều cao, sử dụng trong thời gian dài, hoặc dùng liều bình thường ở những bệnh nhân có chế độ ăn ít phospho hoặc trẻ em < 2 tuổi có thể làm giảm phospho (do gắn với nhôm hydroxyd tạo thành nhôm phosphat) kèm theo tăng hấp thu ở xương và tăng canxi niệu.
- Muối magnesi ức chế thần kinh trung ương ở bệnh nhân suy thận, nên thận trọng khi dùng cho bệnh nhân mắc bệnh thận.
- Không nên dùng thuốc cho những bệnh nhân có vấn đề di truyền hiếm gặp, không dung nạp fructose.
- Người suy thận làm tăng nồng độ nhôm và magnesi trong huyết thanh. Dùng liều cao hoặc sử dụng lâu dài nhôm và muối magnesi có thể mắc phải các bệnh về não, chứng mất trí nhớ, thiếu máu tiểu cầu, loãng xương.
- Không nên dùng thuốc kháng acid kéo dài ở những bệnh nhân suy thận.
- Nhôm hydroxyd không an toàn cho bệnh nhân rối loạn chuyển hóa porphyrin đã từng chạy thận nhân tạo, vì nhôm có thể liên quan đến sự bất thường trong chuyển hóa porphyrin.
- Sử dụng các thuốc kháng acid lâu dài có thể làm che dấu triệu chứng các bệnh nghiêm trọng như loét hoặc ung thư đường tiêu hóa.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Thời kỳ mang thai: Không có dữ liệu về sử dụng thuốc trên phụ nữ có thai, chỉ nên dùng thuốc nếu lợi ích vượt trội so với nguy cơ.
Thời kỳ cho con bú: Tỷ lệ thuốc qua được sữa mẹ tương đương với lượng thuốc được hấp thu.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa có bằng chứng về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc

8. Tác dụng không mong muốn

Thường gặp :Tiêu chảy hoặc táo bón
Rất hiếm gặp: Tăng magnesi máu (dùng magnesi hydroxyd thời gian dài ở những bệnh nhân suy thận)
Khác: Phản ứng dị ứng: ngứa, mề đay, phù mạch, các phản ứng phản vệ, tăng nồng độ nhôm trong máu, giảm phosphat trong máu, sử dụng thời gian dài hoặc liều cao hoặc liều bình thường ở bệnh nhân

9. Tương tác với các thuốc khác

Nhôm hydroxyd làm giảm hấp thu do tạo phức khi dùng chung với digoxin và vitamin.
- Không nên dùng chung với kháng sinh có chứa tetracyclin hoặc các muối tetracyclin.
- Magnesi hydroxyd kiềm hóa nước tiểu thứ phát, có thể làm thay đổi bài tiết một số thuốc.
- Dùng chung với quinidin làm tăng nồng độ quinidin trong huyết thanh và có thể gây quá liều quinidin.
- Các thuốc kháng acid chứa nhôm có thể ngăn chặn hấp thu của các thuốc đối kháng H2, atenolol, cefdinir, cefpodoxim, chloroquin, cyclin, diflunisal, digoxin, diphosphonat, ethambutol, fluoroquinolon, natri fluorur, glucocorticoid, indometacin, isoniazid, kayexalat, ketoconazol, lincosamid, metoprolol, thuốc an thần nhóm phenothiazin, pencillamin, propranolol, muối sắt. Nên dùng thuốc kháng acid cách xa các thuốc trên (trên 2 giờ và trên 4 giờ đối với fluoroquinolon).
- Polystyren sulfonat (Kayexalat): giảm khả năng gắn kết của nhựa vào kali, làm tăng nguy cơ nhiễm kiềm chuyển hóa ở bệnh nhân suy thận.
- Bệnh nhân suy thận: thận trọng khi dùng chung nhôm hydroxyd và citrat, có thể làm tăng nồng độ nhôm.

10. Dược lý

Dược lực học:
Suspengel là một hỗn hợp đồng nhất của hai thuốc kháng acid và simethicon: nhôm hydroxyd là một thuốc kháng acid chậm và magnesi hydroxyd là một chất có tác dụng nhanh. Cả hai thường được kết hợp trong hỗn hợp thuốc kháng acid. Nhôm hydroxyd làm se niêm mạc và có thể gây táo bón, tác dụng phụ này sẽ được cân bằng bởi tác dụng của magnesi hydroxyd, các muối magnesi có thể gây tiêu chảy. Simethicon là chất hoạt động bề mặt dạng phân tán. Làm giảm tình trạng trào ngược dạ dày thực quản.
Dược động học:
Nhôm hydroxyd được chuyển hóa từ từ thành nhôm clorid ở dạ dày. Một số muối nhôm được hấp thu ở dạ dày ruột và được bài tiết qua nước tiểu. Tương tự, magnesi cũng được thải trừ qua nước tiểu

11. Quá liều và xử trí quá liều

Triệu chứng quá liều: Ỉa chảy, đau bụng, nôn ói. Dùng liều cao có thể làm tăng nguy cơ mắc bệnh hoặc làm nặng thêm tình trạng tắc ruột
Xử trí quá liều: Nhôm và magnesi được thải trừ qua đường tiết niệu, điều trị trường hợp quá liều cấp tính bao gồm bù nước, lợi tiểu. Đối với người có chức năng thận suy giảm xem xét đến việc chạy thận nhân tạo hoặc thẩm phân phúc mạc

12. Bảo quản

Bảo quản nơi khô, nhiệt độ không quá 300C, tránh ánh sáng

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(10 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.7/5.0

7
3
0
0
0