lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc xịt giảm sưng đau, nhức mỏi cơ, xương khớp Cốt Linh Diệu hộp 1 chai 50ml

Thuốc xịt giảm sưng đau, nhức mỏi cơ, xương khớp Cốt Linh Diệu hộp 1 chai 50ml

Danh mục:Thuốc giảm đau
Thuốc cần kê toa:Không
Dạng bào chế:Dung dịch
Công dụng:

Hỗ trợ điều trị đau nhức cơ, gân, xương khớp, do va chạm, chấn thương, sưng đau, huyết ứ, di chuyển khó khăn; đau nhức do thấp khớp lâu năm hoặc thấp khớp do cảm lạnh phong hàn

Thương hiệu:Nam Dược
Số đăng ký:V1271-H12-10
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Cốt Linh Diệu

Mỗi lọ 50 ml chứa:
Địa liền 312,5 mg
Thương truật 312,5mg
Đại hồi 312,5mg
Quế chi 312,5mg
Thiên niên kiện 625,0 mg
Huyết giác 625,0mg
Long não 625,0 mg
Ethanol 70 độ vừa đủ 50ml

2. Công dụng của Cốt Linh Diệu

Cốt linh diệu được dùng trong các trường hợp:
Đau nhức cơ, gân, xương, khớp, do va chạm, chấn thương, sưng đau, huyết ứ, di chuyển khó khăn.
Đau nhức do bị thấp khớp lâu năm hoặc thấp khớp do cảm lạnh phong hàn, đặc biệt là khi thời tiết thay đổi thì cảm giác đau, nhức mỏi tăng lên.

3. Liều lượng và cách dùng của Cốt Linh Diệu

Cốt linh diệu là thuốc dùng ngoài, xịt lên vết thương 2- 4 lần/ngày.
Tùy theo mức độ nặng nhẹ do chấn thương mà xịt ít hay nhiều vào chỗ đau, sau đó dùng tay xoa bóp thuốc thật kỹ cho đến khi thuốc khô đều trên bề mặt là tốt nhất.

4. Chống chỉ định khi dùng Cốt Linh Diệu

Không dùng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Không xịt vào các vết thương hở hoặc vào mắt.
Không dùng cho phụ nữ có thai.
Không dùng để uống.

5. Thận trọng khi dùng Cốt Linh Diệu

Chưa có báo cáo.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Không dùng cho phụ nữ có thai

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Không ảnh hưởng

8. Tác dụng không mong muốn

Chưa có báo cáo.

9. Tương tác với các thuốc khác

Chưa có báo cáo.

10. Dược lý

Thông kinh hoạt lạc, hành khí, hoạt huyết, chỉ thống, trừ thấp, tán ứ, tiêu thũng.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Chưa có báo cáo.

12. Bảo quản

Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(8 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

5.0/5.0

8
0
0
0
0