lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc xịt giảm sưng đau, nhức mỏi cơ xương Univestin hộp 1 chai 50ml

Thuốc xịt giảm sưng đau, nhức mỏi cơ xương Univestin hộp 1 chai 50ml

Danh mục:Thuốc giảm đau
Thuốc cần kê toa:Không
Hoạt chất:Menthol, Camphor, Methyl salicylate, Ethanol
Dạng bào chế:Dung dịch
Công dụng:

Hỗ trợ điều trị đau nhức cơ, gân, xương khớp, do va chạm, chấn thương, sưng đau, huyết ứ, di chuyển khó khăn; đau nhức do thấp khớp lâu năm hoặc thấp khớp do cảm lạnh phong hàn

Thương hiệu:SJK
Số đăng ký:15920/23/CBMP-HN
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Univestin

Ethanol, Purified Water, Methyl salicylate, Menthol, Camphor, Rhizoma Homalom- enae Extract (Dịch chiết Thiên niên kiện), Artemisia vulgaris Extract (Dịch chiết Ngài cứu), Zingiber officinale Extract (Dịch chiết Gừng), Angelica Pubescens Extract (Dịch chiết Độc Hoạt), Aconitum Fortunei Extract (Dịch chiết Ô Đầu), Semen Strychni Extract (Dịch chiết Mã tiền), Rhizoma Kaempferiae Extract (Dịch chiết Địa liền), Pleomele Cochinchinensis Extract (Dich chiết Huyết giác), Tinospora sinensis Extract (Dịch chiết Dây đau xương), axillus gracilifolius Extract (Dịch chiết Tang kí sinh), Cortex Cinnamomi Extract (Dịch chiết Quế nhục)

2. Công dụng của Univestin

Dùng massage ngoài da, giúp làm ấm da, góp phần đem lại cảm giác dễ chịu khi sử dụng

3. Liều lượng và cách dùng của Univestin

Xịt 1 lượng vừa đủ vào vùng cần tác dụng, sau đó xoa bóp cho dung dịch ngâm sâu vào da. Ngày dùng 3-4 lần

4. Chống chỉ định khi dùng Univestin

Không dùng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Không xịt vào các vết thương hở hoặc vào mắt.
Không dùng cho phụ nữ có thai.
Không dùng để uống.

5. Thận trọng khi dùng Univestin

Chưa có báo cáo.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Không dùng cho phụ nữ có thai

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Không ảnh hưởng

8. Tác dụng không mong muốn

Chưa có báo cáo.

9. Tương tác với các thuốc khác

Chưa có báo cáo.

10. Dược lý

Thông kinh hoạt lạc, hành khí, hoạt huyết, chỉ thống, trừ thấp, tán ứ, tiêu thũng.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Chưa có báo cáo.

12. Bảo quản

Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(3 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.7/5.0

2
1
0
0
0