lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Viên đặt âm đạo Vigirmazone - 200 hộp 1 vỉ x 3 viên

Viên đặt âm đạo Vigirmazone - 200 hộp 1 vỉ x 3 viên

Danh mục:Thuốc kháng nấm
Thuốc cần kê toa:
Hoạt chất:Clotrimazole
Dạng bào chế:Viên nén đặt âm đạo
Thương hiệu:Bliss GVS Pharma
Số đăng ký:VN-17649-14
Nước sản xuất:Ấn Độ
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
Dược sĩDược sĩ Lê Thu Hà
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Dược sĩ Lê Thu Hà
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Vigirmazone - 200

Hoạt chất: Clotrimazol 200mg
Tá dược: Polyethylen Glycol 1500, Polyethylen Glycol 6000, Methyl Hydroxybenzoat, Propyl
Hydroxybenzoat, Butylated Hydroxy Toluen.

2. Công dụng của Vigirmazone - 200

Clotrimazol được chỉ định đề điều trị tại chỗ các bệnh nấm Candida ở âm hộ, âm đạo.

3. Liều lượng và cách dùng của Vigirmazone - 200

Điều trị nấm âm đạo: Đặt một viên vào âm đạo mỗi tối trước khi đi ngủ:
Viên 100mg: dùng liền trong 6 ngày.
Viên 200 mg: dùng liền trong 3 ngày
Viên 500 mg: chỉ một lần duy nhất.
Thuốc này chỉ được dùng theo đơn của bác sỹ.

4. Chống chỉ định khi dùng Vigirmazone - 200

Chống chỉ định nếu người bệnh có mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

5. Thận trọng khi dùng Vigirmazone - 200

- Không dùng clotrimazol cho điều trị nhiễm nấm toàn thân.
- Nếu có kích ứng hoặc mẫn cảm khi dùng clotrimazol, phải ngừng thuốc và điều trị thích hợp.
- Phải điều trị thuốc đủ thời gian mặc dù các triệu chứng có thuyên giảm.
- Báo với thầy thuốc nếu có biểu hiện tăng kích ứng ở vùng bôi thuốc (đỏ, ngứa, bỏng, mụn nước, sưng), dấu hiệu của sự quá mẫn.
- Tránh các nguồn gây nhiễm khuẩn hoặc tái nhiễm.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Thời kỳ mang thai
Chưa có đủ các số liệu nghiên cứu trên người mang thai trong 3 tháng đầu. Thuốc này chỉ được dùng cho người mang thai trong 3 tháng đầu khi có chỉ định rõ ràng của bác sĩ.
Thời kỳ cho con bú
Vẫn chưa biết liệu thuốc có bài tiết qua sữa không, thận trọng khi dùng cho người cho con bú.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Không ảnh hưởng.

8. Tác dụng không mong muốn

Dùng tại chỗ: Các phản ứng tại chỗ (>1%) bao gồm bỏng nhẹ, kích ứng, viêm da dị ứng do tiếp xúc, đau rát vùng đặt thuốc âm đạo.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

9. Tương tác với các thuốc khác

- Chưa có thông báo về tác dụng hiệp đồng hay đối kháng giữa clotrimazol và nystatin, amphotericin B hay flucytosin với các loại C. albicans.
- Nồng độ tacrolimus trong huyết thanh của người bệnh ghép gan tăng lên khi dùng đồng thời với clotrimazol. Do vậy nên giảm liều tacrolimus theo nhu cầu.
- Các chế phẩm clotrimazol dùng trong âm đạo có thể phá hủy các dụng cụ tránh thai cao su, vì vậy cần dùng thêm biện pháp tránh thai hỗ trợ khác khi dùng chế phẩm tại chỗ này.

10. Dược lý

DƯỢC LỰC HỌC
- Clotrimazol là thuốc chống nắm phổ rộng được dùng điều trị các trường hợp bệnh ngoài da do nhiễm các loài nấm gây bệnh khác nhau và cũng có tác dụng trên Trichomonas, Siaphylococcus và Bacteroides. Không có tác dụng với Lactobacilli.
- Cơ chế tác dụng của clotrimazol là liên kết với các phospholipid trong màng tế bào nấm, làm thay đổi tính thấm của màng, gây mất các chất thiết yếu nội bào dẫn đến tiêu hủy tế bào nấm.
Invitro, clotrimazol có tác dụng kìm hãm và diệt nấm, tùy theo nồng độ, với các chủng Trichophyton rubrum, Trichophyton mentagrophytes, Epidermophyton floccosum, Microsporum canis và các loài Candida.
- Kháng tự nhiên với clotrimazol hiểm gặp. Chỉ phân lập được một chủng Candida guilliermondi kháng clotrimazol. Kháng chéo giữa các azol là phổ biến.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Clotrimazole hấp thu rất ít qua đường âm đạo. Chưa có hiện tượng quá liều thuốc ở liều dùng được báo cáo.

12. Bảo quản

Bảo quản trong bao bì kín, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(3 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.7/5.0

2
1
0
0
0