Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của OP.CIM
Cho 1 viên:
- Hoạt chất: Cao dược liệu 380mg tương ứng với: Ích mẫu (Herba Leonuri japonici) 4,00g, Hương phụ (Rhizoma Cyperi) 1,25g, Ngải cứu (Herba Artemisiae vulgaris) 1,00g.
- Tá dược: tinh bột ngô, magnesi stearat, vỏ nang cứng vừa đủ 1 viên.
- Hoạt chất: Cao dược liệu 380mg tương ứng với: Ích mẫu (Herba Leonuri japonici) 4,00g, Hương phụ (Rhizoma Cyperi) 1,25g, Ngải cứu (Herba Artemisiae vulgaris) 1,00g.
- Tá dược: tinh bột ngô, magnesi stearat, vỏ nang cứng vừa đủ 1 viên.
2. Công dụng của OP.CIM
Kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh. Rối loạn kinh nguyệt trong thời kỳ mới có kinh và tiền mãn kinh. Các triệu chứng trong giai đoạn tiền mãn kinh như cảm giác nóng bừng mặt, nhức đầu, cáu gắt, đau bụng.
3. Liều lượng và cách dùng của OP.CIM
Kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh; rối loạn kinh nguyệt trong thời kỳ mới có kinh và tiền mãn kinh: uống mỗi lần 2 viên, ngày 3 lần trong thời gian 10 ngày trước khi hành kinh.
Các triệu chứng trong giai đoạn tiền mãn kinh như cảm giác nóng bừng mặt, nhức đầu, cáu gắt, đau bụng: uống mỗi lần 2 viên, ngày 3 lần đến khi các triệu chứng được kiểm soát.
Các triệu chứng trong giai đoạn tiền mãn kinh như cảm giác nóng bừng mặt, nhức đầu, cáu gắt, đau bụng: uống mỗi lần 2 viên, ngày 3 lần đến khi các triệu chứng được kiểm soát.
4. Chống chỉ định khi dùng OP.CIM
Phụ nữ có thai.
Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
5. Thận trọng khi dùng OP.CIM
Chưa có báo cáo.
6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Không được sử dụng.
7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Không.
8. Tác dụng không mong muốn
Chưa có báo cáo.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
9. Tương tác với các thuốc khác
Chưa tìm thấy thông tin về tương tác thuốc.
10. Bảo quản
Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C.