lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Viên nang hạt cải trị cảm, sổ mũi, nhức đầu COLDTACIN hộp 10 vỉ x 10 viên

Viên nang hạt cải trị cảm, sổ mũi, nhức đầu COLDTACIN hộp 10 vỉ x 10 viên

Danh mục:Thuốc trị cảm cúm
Thuốc cần kê toa:Không
Hoạt chất:Paracetamol
Dạng bào chế:Viên nang hạt cải
Công dụng:

Điều trị giảm triệu chứng cảm, sổ mũi, nhức đầu, đau cơ bắp

Thương hiệu:NIC-PHARMA
Số đăng ký:VD-17790-12
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Dược sĩDược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của COLDTACIN

Cho một viên nang:
Paracetamol ...325mg
Chlorpheniramin...4mg
Tá dược ....vừa đủ...1 viên nang
(tinh bột sắn, PVP, bột talc, titan dioxyd, lactose, sunset yellow, đỏ ponceau, nước RO)

2. Công dụng của COLDTACIN

Thuốc làm giảm triệu chứng cảm, sổ mũi, nhức đầu, đau cơ bắp

3. Liều lượng và cách dùng của COLDTACIN

Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống mỗi lần 1-2 viên, khoảng cách giữa các lần 4-6 giờ. Trẻ từ 7-12 tuổi : Uống mỗi lần 1 viên, khoảng cách giữa các lần 4-6 giờ.

4. Chống chỉ định khi dùng COLDTACIN

- Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của chế phẩm.
- Người bệnh tim, phổi, thận, gan.
- Người bệnh thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase
- Người đang lên cơn hen cấp
- Glocom góc hẹp
- Tắc cổ bàng quang
- Người bệnh đang dùng thuốc IMAO

5. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

- Vì chưa xác định tính an toàn cho phụ nữ đang mang thai. Không nên dùng cho phụ nữ đang mang thai - Clorpheniramin được tiết qua sữa mẹ và ức chế tiết sữa, gây phản ứng nghiêm trọng với trẻ bú mẹ. Không dùng cho phụ nữ đang cho con bú

6. Tác dụng không mong muốn

- Paracetamol
+ Thỉnh thoảng có phản ứng dị ứng hay ban da, thường là ban đỏ hay mề đay, nhưng đôi khi nặng hơn và có thể kèm theo sốt do thuốc và tổn thương niêm mạc.
+ Một số trường hợp riêng lẻ, paracetamol có thể gây giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu và giảm toàn thể huyết cầu + Ít gặp: Ban da, buồn nôn, nôn, loạn tạo máu, thiếu máu, bệnh thận, độc tính thận khi lạm dụng dài ngày. + Hiếm gặp: Phản ứng quá mẫn
- Clorpheniramin maleat :
Tác dụng an thần rất khác nhau từ ngủ gà nhẹ đến ngủ sâu, khô miệng, chóng mặt và gây kích thích xảy ra khi điều trị ngắt quãng
+Thường gặp: Ngù gà, an thần, khô miệng
+ Hiếm gặp: Chóng mặt, buôn nôn THÔNG BẢO CHO BÁC SĨ NHỮNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN GẶP PHẢI KHI DÙNG SỬ DỤNG THUỐC

7. Tương tác với các thuốc khác

- Paracetamol
+ Uống dài ngày liều cao Paracetamol làm tăng nhẹ tác dụng chống đông của coumarin và dẫn chất indandion. Tac dung này có vẻ ít hoặc không quan trọng về lâm sảng, nên paracetamol được ưa dùng hơn salicylat khi cần giảm đau nhẹ hoặc hạ sốt cho người bệnh đang dùng coumarin hoặc dẫn chất indandion.
+ Uống rượu quá nhiễu và dài ngày có thê làm tăng nguy cơ paracetamol gây độc cho gan. + Thuốc chống co giật (gồm phenytoin, barbituarat, carbamazepin) gây cảm ứng enzym ở microsom thể gan, có thể làm tăng tính độc hại gan của paracetamol do tăng chuyên hoá thuốc thành những chất độc hại với gan. + Ngoài ra, dùng đồng thời isoniazid với paracetamol cũng có thể dẫn đến tăng nguy cơ độc tính với gan, nhưng chưa xác định được cơ chế chính xác của tương tác này. Nguy cơ paracetamol gây độc tính gan gia tăng đáng kể ở người bệnh uống liều paracetamol lớn hơn liều khuyên dùng trong khi đang dùng thuốc chống co giật hoặc isoniazid.
- Clorpheniramin maleat
+ Các thuốc ức chế monoamin oxydase làm kéo dài và tăng tác dụng chống tiết acetylcholin của thuốc kháng histamin
+ Ethanol hoặc các thuốc an thản gây ngủ có thể tăng tác dụng ức chế TKTW của clorpheniramin
+ Clorpheniramin ức chế chuyển hóa phenytoin và có thể dẫn đến ngộ độc phenytoin

8. Bảo quản

Nơi khô mát (nhiệt độ =< 30°C), tránh ánh sáng.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(3 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.3/5.0

1
2
0
0
0