lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Viên nén đặt phụ khoa Asetargynan Mediplantex hộp 1 vỉ x 10 viên

Viên nén đặt phụ khoa Asetargynan Mediplantex hộp 1 vỉ x 10 viên

Danh mục:Thuốc trị bệnh phụ khoa
Thuốc cần kê toa:
Hoạt chất:Metronidazol, Nystatin
Dạng bào chế:Viên nén đặt âm đạo
Thương hiệu:Mediplantex
Số đăng ký:VD-19530-13
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Asetargynan Mediplantex

Mỗi viên nén có chứa:
Metronidazol …………………500 mg
Nystatin ………………………100.000 IU
Tá dược: Eragel, eratab, natri lauryl sulfat, natri starch glycolat, polyvidone, microcrystalline cellulose, talc, aerosil 200 vừa đủ 1 viên.

2. Công dụng của Asetargynan Mediplantex

Viêm âm đạo do Trichomonas vaginalis, Candida albicans, Giardia lambilia và các vi khuẩn kỵ khí khác.

3. Liều lượng và cách dùng của Asetargynan Mediplantex

- Ngày 1 viên, trước khi đặt nên rửa sạch âm đạo, nhúng ướt viên thuốc bằng nước đun sôi để nguội. Đặt sau vào âm đạo mỗi tối trước khi đi ngủ. Sau khi đặt, nằm khoảng 15 phút. Dùng liên tiếp trong 10 ngày đến 15 ngày.
- Không thụt rửa âm đạo cũng như đặt băng thấm bên trong khi đang điều trị.

4. Chống chỉ định khi dùng Asetargynan Mediplantex

- Mẫn cảm với Nystatin, metronidazol hoặc các dẫn chất Nitro-imidazol khác.
- Phụ nữ có thai.

5. Thận trọng khi dùng Asetargynan Mediplantex

- Thận trọng với người suy giảm chức năng gan, thận.
- Metronidazol có tác dụng ức chế alcol dehydrogenase và các enzym oxy hóa alcol khác. Thuốc có phản ứng nhẹ kiểu disulfiram như nóng bừng mặt, nhức đầu, buồn nôn, nôn, co cứng bụng và ra mồ hôi.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

- Phụ nữ có thai, phụ nữ đang cho con bú: không được dùng.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Được dùng.

8. Tác dụng không mong muốn

- Thuốc có thể gây kích ứng tại chỗ như: ngứa, nóng rát hay có cảm giác cộm ở âm đạo.
- Hiếm khi xảy ra các triệu chứng sau vì lượng hấp thu vào cơ thể qua đường đặt không đáng kể khi dùng liều điều trị:
+ Rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, nôn, chán ăn, tiêu chảy.
+ Phản ứng ở da: ngứa, nổi mề đay, đỏ bừng mặt.

9. Tương tác với các thuốc khác

- Bị mất tác dụng kháng Candida albicans nếu dùng đồng thời với riboflavin phosphat.
- Metronidazol làm tăng tác dụng của thuốc chống đông máu vì vậy tránh dùng cùng lúc.

10. Dược lý

- Metronidazol là một thuốc rất mạnh trong điều trị nhiễm động vật nguyên sinh như Entamoeba histolytica, Giardia lamblia và Trichomonas vaginalis. Metronidazol có tác dụng diệt khuẩn trên Bacteroides, Fusobacterium và các vi khuẩn kỵ khí bắt buộc khác, nhưng không có tác dụng trên vi khuẩn ái khí. Metronidazol chỉ bị kháng trong một số ít trường hợp. Tuy nhiên khi dùng metronidazol đơn độc để điều trị Campylobacter/ Helicobacter pylori thì kháng thuốc phát triển khá nhanh. Khi bị nhiễm cả vi khuẩn ái khí và kỵ khí, phải phối hợp metronidazol với các thuốc kháng khuẩn khác.
- Khi bị viêm cổ tử cung/âm đạo do vi khuẩn, metronidazol sẽ làm cho hệ vi khuẩn âm đạo trở lại bình thường ở đại đa số người bệnh dùng thuốc: metronidazol không tác động trên hệ vi khuẩn bình thường ở âm đạo.
Nystatin: Nystatin là kháng sinh chống nấm được chiết xuất từ dịch nuôi cấy nấm Streptomyces noursei. Nystatin có tác dụng kìm hãm hoặc diệt nấm tùy thuộc vào nồng độ và độ nhạy cảm của nấm, không tác động đến vi khuẩn chí bình thường trên cơ thể. Nhạy cảm nhất là các nấm men và có tác dụng rất tốt trên Candida albicans.
- Cơ chế tác dụng: Do liên kết với sterol của màng tế bào các nấm nhạy cảm nên nystatin làm thay đổi tính thấm của màng nấm. Nystatin dung nạp tốt ngay cả khi điều trị lâu dài và không gây kháng thuốc.

11. Quá liều và xử trí quá liều

- Khi dùng quá liều có thể gây kích ứng ở âm đạo: ngứa, nóng rát, nên ngừng dùng thuốc.

12. Bảo quản

Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(2 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

5.0/5.0

2
0
0
0
0