lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Viên trị ho Tussiday OPC hộp 10 vỉ x 10 viên

Viên trị ho Tussiday OPC hộp 10 vỉ x 10 viên

Danh mục:Thuốc trị ho, long đờm
Thuốc cần kê toa:Không
Dạng bào chế:Viên nang mềm
Thương hiệu:OPC
Số đăng ký:VD-18978-13
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Tussiday OPC

Thành phần hoạt chất: Eucalyptol (Cineolum) 100,00 mg Tinh dầu Tần dày lá (Aetheroleum Plectranthi amboinici) 0,60 mg Tinh dầu Gừng (Aetheroleum Zingiberis) 1,00 mg Thành phần tá dược: Dầu đậu nành, gelatin, glycerin, nipasol M, titan dioxyd, màu đỏ ponceau 4R lake, nước tinh khiết.

2. Công dụng của Tussiday OPC

Điều trị các chứng ho, đau họng, sổ mũi, cảm cúm. Sát trùng đường hô hấp. Làm loãng niêm dịch, làm dịu ho.

3. Liều lượng và cách dùng của Tussiday OPC

Cách dùng Viên trị ho Tussiday dùng đường uống. Sản phẩm mới Viên trị ho Tussiday của OPC có dạng bào chế nang mềm dễ uống, nhanh hấp thu, dễ chia liều, rất tiện dụng khi sử dụng. Liều dùng Viên trị ho Tussiday sử dụng an toàn cho trẻ từ 30 tháng tuổi trở lên với liều ngày uống 3 lần, mỗi lần 1 viên. Liều khuyến cáo cho người lớn uống mỗi lần 2 viên, ngày 3 lần. Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

4. Chống chỉ định khi dùng Tussiday OPC

Trẻ em dưới 30 tháng tuổi. Trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao. Các trường hợp ho do suyễn, suy hô hấp. Người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

5. Thận trọng khi dùng Tussiday OPC

Phụ nữ có thai và cho con bú cần hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Phụ nữ có thai và cho con bú cần hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa có dữ liệu.

8. Tác dụng không mong muốn

Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, bệnh nhân cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.

9. Tương tác với các thuốc khác

Tương tác thuốc có thể ảnh hưởng đến hoạt động của thuốc hoặc gây ra các tác dụng phụ. Nên báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ danh sách những thuốc và các thực phẩm chức năng bạn đang sử dụng. Không nên dùng hay tăng giảm liều lượng của thuốc mà không có sự hướng dẫn của bác sĩ. Digoxin: Telmisartan làm tăng nồng độ đỉnh digoxin trong huyết tương (49%) Heparin, thuốc ức chế miễn dịch (cyclosporin, tacrolimus) và trimethoprim, các thuốc tác dụng trên hệ renin-angiotensin-aldosterone khác, muối chứa kali, thuốc lợi tiểu giữ kali, NSAIDs: Nguy cơ tăng kali máu cao khi dùng kết hợp Lithium: Telmisartan có thể làm tăng nồng độ lithium có hồi phục trong huyết thanh và độc tính đã được báo cáo. NSAID: Có thể làm giảm tác dụng hạ huyết áp của thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II, đồng thời có thể dẫn đến sự suy giảm hơn nữa chức năng thận. Thuốc lợi tiểu (thiazide hoặc lợi tiểu quai): Kết hợp với telmisartan có thể dẫn đến mất dịch và nguy cơ hạ huyết áp. Các thuốc hạ áp khác: Hiệu quả hạ huyết áp của telmisartan có thể được tăng lên khi sử dụng đồng thời. Corticosteroid (đường toàn thân): Giảm tác dụng hạ huyết áp.

10. Dược lý

Eucalyptol có tính sát trùng đường hô hấp, kháng khuẩn, kháng dị ứng, thông mũi, hạ sốt dùng để chữa ho, giảm đờm, viêm phế quản, chữa cảm cúm. Tinh dầu tần dày lá có tác dụng kháng sinh mạnh đối với một số vi khuẩn gây bệnh ho như: Staphylococcus, Salmonella typhi, Shigella sonnei,… Thường dùng để trị cảm cúm, chữa ho, viêm họng, khan tiếng. Tinh dầu gừng: Có công dụng tiêu đờm, chữa cảm mạo, ho mất tiếng, chống nôn.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

12. Bảo quản

Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(12 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.8/5.0

10
2
0
0
0