lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Dinh dưỡng hoàn hảo cho trẻ biếng ăn Yến Sào Kid's Nest hộp 1 chai 120ml

Dinh dưỡng hoàn hảo cho trẻ biếng ăn Yến Sào Kid's Nest hộp 1 chai 120ml

Danh mục:Hỗ trợ ăn ngon, ngủ ngon
Hoạt chất:Lysin, Dha, Yến sào, Ngân nhĩ
Dạng bào chế:Dung dịch uống
Công dụng:

Yến sào Kid's Nest chứa lysine hàm lượng cao và các vitamin nhóm B giúp trẻ ăn ngon miệng. Giảm chứng biếng ăn ở trẻ. Tăng cường đề kháng và thể trạng của trẻ.

Thương hiệu:GoodHealth
Số đăng ký:28703/2015/ATTP-XNCB
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:Xem trên bao bì sản phẩm.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Yến Sào Kid's Nest

Cao men bia tươi: 10800 mg
Yến sào: 600 mg
Lysin: 14400 mg
Ngân nhĩ: 2400 mg
DHA: 1200 mcg
Taurin: 120 mg
Vitamin B1: 12 mg
Vitamin B2: 6 mg
Vitamin PP: 30 mg
Calci lactat Nano: 1200 mg
Đường phèn, vanilla favour.

2. Công dụng của Yến Sào Kid's Nest

Yến sào Kid's Nest chứa lysine hàm lượng cao và các vitamin nhóm B giúp trẻ ăn ngon miệng.
Giảm chứng biếng ăn ở trẻ.
Tăng cường đề kháng và thể trạng của trẻ.

3. Liều lượng và cách dùng của Yến Sào Kid's Nest

Trẻ trên 6 tháng: 5ml x 2 lần/ngày
Trẻ 2 - 4 tuổi: 5 - 10ml/lần x 2 lần/ngày
Trẻ 4 - 6 tuổi: 10 - 15ml/lần x 2 lần/ngày
Trẻ trên 7 tuổi: 15 - 20ml/lần x 2 lần/ngày
Nên dùng ngay trước hoặc ngay sau bữa ăn. Có thể uống nguyên chất hoặc hòa với nước cháo, sữa.
Lắc kỹ trước khi dùng
Để bé hết chứng biếng ăn và tăng cân rõ rệt, nên dùng đúng và đủ liều, liên tục 2 - 3 tháng.

4. Đối tượng sử dụng

Yến sào Kid's Nest thích hợp sử dụng cho trẻ biếng ăn, thể trạng yếu, trẻ cần bổ sung dinh dưỡng.

5. Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.

6. Lưu ý

Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Không sử dụng cho người quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(4 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

5.0/5.0

4
0
0
0
0