lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Dung dịch uống bổ sung canxi, magnesi Fatig hộp 20 ống x 10ml

Dung dịch uống bổ sung canxi, magnesi Fatig hộp 20 ống x 10ml

Danh mục:Calci, kali
Thuốc cần kê toa:Không
Hoạt chất:Magnesi gluconat, Calci glycerophosphat
Dạng bào chế:Dung dịch uống
Công dụng:

Điều trị suy nhược chức năng

Thương hiệu:Pharmatis
Số đăng ký:VN-20359-17
Nước sản xuất:Pháp
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Dược sĩDược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Fatig

Hoạt chất: Magnesi gluconat 0,426g, Calci glycerophosphat 0,456g
Tá dược: Dung dịch sorbitol (70%) (không tinh thể hóa), sucrose, natri benzoat (E211), natri metyl parahydroxybenzoat (E219), vị trái lý đen, dung dịch acid clohydric loãng, nước tinh khiết.
Cho một ống 10ml:
Một ống có chứa: Phospho nguyên tố 67mg (2.17mmol), Calci nguyên tố 87,3mg (2.17mmol), Magnesi nguyên tố 25mg (1.03mmol)

2. Công dụng của Fatig

Thuốc này được dùng để điều trị suy nhược chức năng.

3. Liều lượng và cách dùng của Fatig

Đường dùng: Đường uống
Liều dùng:
Người lớn:2 đến 3 ống mỗi ngày.
Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi: 1 ống mỗi ngày.
Cách dùng:
Pha loãng ống thuốc trong một ít nước và uống trước bữa ăn.
Liệu trình điều trị:
Không dùng thuốc này kéo dài quá 4 tuần.

4. Chống chỉ định khi dùng Fatig

Không được dùng thuốc này trong những trường hợp sau:
- Dị ứng với một trong các thành phần của dung dịch, đặc biệt là với parabens ;
- Nồng độ calci tăng bất thường trong máu hoặc trong nước tiểu;
- Có cặn calci trong mô ;
- Đang theo chế độ ăn kiêng đường fructose (vì thuốc này có chứa sorbitol và sucrose);
- Trẻ dưới 6 tuổi.
Nói chung thuốc này không được uống kết hợp cùng với KAYEXALATE, trừ khi có chỉ định của thầy thuốc.

5. Thận trọng khi dùng Fatig

- Vì thuốc này có chứa sorbitol, đề nghị báo cáo cho bác sĩ của bạn biết nếu bạn bị tắc ống mật hoặc bị suy gan nặng.
- Nếu bạn bị bệnh tiểu đường hoặc đang theo chế độ ăn ít tinh bột, cần lưu ý rằng mỗi ống chứa 2.65g sucrose.
- Cần lưu ý rằng mỗi ống có chứa 87,3mg calci và 67mg phospho.
- Thuốc có chứa từ 0.072 đến 0.079g mỗi liều sử dụng.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Tốt nhất không nên dùng thuốc này trong thời kỳ mang thai. Nếu bạn phát hiện thấy mình mang thai và đang khởi đầu dùng thuốc, nên hỏi ý kiến bác sĩ để họ có thể tự quyết định xem bạn có nên tiếp tục dùng thuốc nữa hay không.
Tránh dùng thuốc này trong thời kỳ cho con bú.
Theo nguyên tắc chung, nếu bạn mang thai hoặc cho con bú, nên xin ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn trước khi điều trị bằng bất kỳ thuốc nào.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Không thấy ảnh hưởng.

8. Tác dụng không mong muốn

Đối với một số người thuốc này có thể có tác dụng không mong muốn gây khó chịu ở mức độ nặng hay nhẹ: vì thuốc có chứa sorbitol, nên có thể có rối loạn tiêu hóa và tiêu chảy.

9. Tương tác với các thuốc khác

Để tránh tương tác với những thuốc khác, phải báo cáo bác sĩ hoặc dược sĩ các thuốc khác mà bạn đang điều trị. Đặc biệt khi đang điều trị bằng KAYEXALATE (natri polystyreri sulphonat).

10. Dược lý

Nhóm dược lý trị liệu:
Thuốc bổ (A: đường tiêu hóa, chuyển hóa)
Magnesi là cation thứ hai trong tế bào của cơ thể người, chỉ xếp sau kali. Magnesi đóng vai trò cơ bản trong sinh lý tế bào, tác động như một đồng yếu tố trong chi phản ứng enzym và cũng là chất làm ổn định trong các thành phần khác nhau trong tế bào.
Calci là nguyên tố khoáng chủ yếu trong cơ thể người. Ở xương, calci bảo đảm sự cứng cáp và độ vững chắc của bộ xương và sự khỏe mạnh của răng. Ngoài bộ xương, calci còn đóng góp vào nhiều chức năng sống còn: co cơ, chức năng tim, sự đông máu, tính kích thích thần kinh-cơ, hoạt hóa các phản ứng enzym, dẫn truyền các xung thần kinh, bài tiết các hormon.
Phospho là anion chính trong tế bào của cơ thể người. Ngoài vai trò trong sự khoáng hóa xương, phospho còn tham gia vào nhiều chức năng thiết yếu trong chuyển hóa tế bào.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Chưa có hiện tượng quá liều nào được báo cáo.

12. Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(3 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.7/5.0

2
1
0
0
0