lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc ho Bổ phế TW3 chỉ khái lộ hộp 15 ống x7.5ml

Thuốc ho Bổ phế TW3 chỉ khái lộ hộp 15 ống x7.5ml

Danh mục:Thuốc trị ho, long đờm
Thuốc cần kê toa:
Hoạt chất:Bách bộ, Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bán hạ, Tang bạch bì, Bạc hà
Dạng bào chế:Dung dịch uống
Thương hiệu:Foripharm
Số đăng ký:VD-27101-17
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Bổ phế TW3 chỉ khái lộ

Tính cho 1 chai 125 ml
Bách bộ (Radix Stemonae tuberosae) 6,25 g
Tỳ bà diệp (Folium Eriobotryae) 3,25 g
Cát cánh (Radix Platycodi grandiflori) 2,008 g
Bán hạ (Rhizoma Pinelliae) 1,875 g
Tang bạch bì (Cortex Mori albae radicis) 1,875 g
Bạc hà (Herba Menthae) 1,666 g
Mơ muối (Fructus Armeniacae praeparatus) 1,406 g
Thiên môn đông (Radix Asparagi cochinchinensis) 1,208 g
Bạch linh (Poria) 0,9 g
Ma hoàng (Herba Ephedrae) 0,656 g
Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 0,591 g
Phèn chua (Nhôm Kali sulfat dodecahydrat) 0,208 g
Tinh dầu Bạc hà (Oleum Menthae arvensis) 0,05 g
Tá dược: Đường trắng, Methylparaben,
Propylparaben, Ethanol 96%, nước tinh khiết vđ 125 ml

2. Công dụng của Bổ phế TW3 chỉ khái lộ

Chữa ho, tiêu đờm. Chuyên trị ho cảm, ho gió, ho khan, viêm họng, viêm phế quản.

3. Liều lượng và cách dùng của Bổ phế TW3 chỉ khái lộ

Ngày uống 3 lần
- Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: 15 – 20 ml/lần.
- Trẻ em:
Từ 3-6 tuổi: 5 – 7,5 ml/lần.
Trên 6 – 10 tuổi: 10- 15 ml/lần.
- Đợt dùng từ 7-10 ngày.

4. Chống chỉ định khi dùng Bổ phế TW3 chỉ khái lộ

- Mẫn cảm với thành phần của thuốc.
- Người đái tháo đường, phụ nữ có thai, người suy tim, dương hư, tự ra mồ hôi.
- Trẻ em dưới 3 tuổi, trẻ có tiền sử động kinh, co giật do sốt cao.

5. Thận trọng khi dùng Bổ phế TW3 chỉ khái lộ

Chưa có nghiên cứu

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Thời kỳ mang thai
Không dùng được cho phụ nữ có thai
Thời kỳ cho con bú
Dùng được cho phụ nữ cho con bú.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Không ảnh hưởng

8. Tác dụng không mong muốn

Chưa có tài liệu báo cáo

9. Tương tác với các thuốc khác

Chưa có tài liệu báo cáo

10. Quá liều và xử trí quá liều

Chưa có dữ liệu

11. Bảo quản

Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30°C.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(6 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.7/5.0

4
2
0
0
0