lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc tăng cường tuần hoàn não PM Remem 120mg hộp 60 viên

Thuốc tăng cường tuần hoàn não PM Remem 120mg hộp 60 viên

Danh mục:Thuốc tuần hoàn máu não, cải thiện trí nhớ
Thuốc cần kê toa:Không
Hoạt chất:Bạch quả
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Công dụng:

Hỗ trợ điều trị suy tuần hoàn não, giảm di chứng tai biến, hội chứng Raynaud, bệnh Alzheimer’s, tăng cường sức khỏe tình dục

Số đăng ký:VN-11788-11
Hạn dùng:3 năm kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Dược sĩDược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của PM Remem 120mg

Môi viên nén bao phim có chứa
Ginkgo biloba leaf ext. dry conc. (50:1) 120mg
Tương đương với Ginkgo biloba dry 6g (6000mg)
Tá dược: Povidone, Silica - colloidal anhydrous, Water purified, Calcium phosphate, starch - pregelatinised maize (com), Sodium starch glycolate, Cellulose - microcrystalline, Magnesium stearate, Opadry II complete film coating system 85G60869 Blue, Opadry II complete film coating system 85G58923 White, ACRYL-EZE Aqueous Acrylic Enteric System 93018359 White (PI)

2. Công dụng của PM Remem 120mg

Suy tuần hoàn não và các biểu hiện chức năng: chóng mặt, nhức đầu, giảm trí nhớ, giảm khả năng nhận thức, rối loạn vận động, rối loạn cảm xúc và nhân cách.
Di chứng tai biến mạch máu não và chấn thương sọ não
Rối loạn thần kinh cảm giác, tuần hoàn ở mắt, tai mũi họng.
Hội chứng Raynaud, tê lạnh và tím tái đầu chi.
Phòng ngừa và làm chậm quá trình tiến triển của bệnh Alzheimer’s (bệnh sa sút trí tuệ ở người có tuổi).
Tăng cường sức khỏe tình dục.

3. Liều lượng và cách dùng của PM Remem 120mg

Người lớn: 1 viên nén/Íần x 2 - 3 lần/ngày cùng với bữa ăn, hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ.
Trẻ em (từ 12 tuổi trở xuống): Theo chỉ dẫn của bác sĩ.

4. Chống chỉ định khi dùng PM Remem 120mg

Phụ nữ có thai, rối loạn đông máu.
Phẫu thuật: Ngừng sử dụng ít nhất 2 tuần trước khi phẫu thuật. Gingko biloba có thể tăng nguy cơ chảy máu khi dùng trong phẫu thuật
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

5. Thận trọng khi dùng PM Remem 120mg

Nếu có triệu chứng bất thường xin hỏi ý kiến bác sĩ.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Hỏi ý kiến bác sĩ trước khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa thấy có

8. Tác dụng không mong muốn

Có thể gây ra rối loạn tiêu hóa nhẹ, đau đầu và chóng mặt
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng phụ gặp phải trong quá trình sử dụng thuốc
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ

9. Tương tác với các thuốc khác

Các thuốc, thảo dược và sản phẩm bổ sung kháng đông/kháng tiểu cầu: nếu sử dụng đồng thời với Ginkgo, về mặt lý thuyết có thể làm tăng nguy cơ chảy máu vì tác dụng của ginkgo lên sự kết khối tiểu cầu. Nên tránh sự kết hợp này hoặc tham khảo ý kiến bác sĩ trươc khi dùng.

10. Dược lý

Ginkgo ức chế yếu tố hoạt hóa tiểu cầu (PAF), dẫn tới tác dụng kháng viêm và giảm sự kết tập tiểu cầu. Ginkgo có hiệu quả giãn mạch thông qua việc kích thích yếu tố giãn cơ trơn của nội mô mạch máu và giải phóng prostacyclin, nhằm cải thiện lưu lượng máu tới vùng ngoại biên và não. Ginkgo cải thiện lưu lượng máu cục bộ mà không làm thay đổi huyết áp động mạch trung bình, có tác dụng cải thiện vi tuần hoàn làm tăng lưu lượng máu tới mắt để cho thị lực khoẻ mạnh và có thể hỗ trợ duy trì sự cương cứng của dương vật. Trong não, Ginkgo bảo vệ chống lại việc mất tế bào não. Ginkgo biloba có lợi trong việc bảo vệ thần kinh và tuần hoàn ở những người cao tuổi, đặc biệt là hiệu quả đối với bệnh thiếu máu não và cải thiện nhận thức, đặc biệt hiệu quả đối với bệnh đi khập khiễng cách hồi (lưu thông máu kém tới chân yếu hơn), và chóng mặt, ù tai. Ginkgo có chứa các flavonoid có vai trò scavenger với gốc tự do có tác dụng giảm stress oxy hóa. Do tác dụng chống oxy hóa và tác dụng tuần hoàn, Ginkgo có thể bảo vệ mắt khỏi các bệnh như tăng nhãn áp. Ginkgo cũng hiệu quả trong trường hợp giảm trí nhớ, thiếu tập trung, suy nhược, chóng mặt, ù tai hoặc đau đầu.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Chưa có thông báo quá liều

12. Bảo quản

Bảo quản dưới 25°C ở nơi khô ráo, tránh nóng, tránh ánh sáng. Tránh ẩm

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(12 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.8/5.0

10
2
0
0
0