Dược sĩ Quách Thi Hậu
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ Quách Thi Hậu
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của Ruton
Diếp cá (Herba Houttuyniae cordatae) 915mg
Hòe (nụ hoa) (Flos Stỵphnolobii japonici imaturi) 540mg
Cúc hoa vàng (Flos Chrysanthemi indici) 45mg
Tá dược: natri carboxymethyl cellulose, natri benzoat vừa đủ 1 túi lọc.
Hòe (nụ hoa) (Flos Stỵphnolobii japonici imaturi) 540mg
Cúc hoa vàng (Flos Chrysanthemi indici) 45mg
Tá dược: natri carboxymethyl cellulose, natri benzoat vừa đủ 1 túi lọc.
2. Công dụng của Ruton
- Thông tiểu, nhuận tràng, dùng làm thuốc uống hàng ngày cho mọi người.
- Trị các chứng liên quan đến tình trạng giãn tĩnh mạch: nặng chân, nổi tĩnh mạch chân tay, trĩ nội, trĩ ngoại.
- Trị táo bón, mụn nhọt, dị ứng (nổi mề đay, tiếp xúc vật lạ, dị ứng thức ăn).
- Ngăn ngừa vỡ mao mạch, xuất huyết não ở người cao tuổi. Hỗ trợ điều trị cao huyết áp và cầm máu trong các trường hợp xuất huyết.
- Trị các chứng liên quan đến tình trạng giãn tĩnh mạch: nặng chân, nổi tĩnh mạch chân tay, trĩ nội, trĩ ngoại.
- Trị táo bón, mụn nhọt, dị ứng (nổi mề đay, tiếp xúc vật lạ, dị ứng thức ăn).
- Ngăn ngừa vỡ mao mạch, xuất huyết não ở người cao tuổi. Hỗ trợ điều trị cao huyết áp và cầm máu trong các trường hợp xuất huyết.
3. Liều lượng và cách dùng của Ruton
Cho túi trà vào khoảng 100-150 ml nước sôi, chờ 3-5 phút. Có thể cho thêm đường hoặc chanh tùy thích.
Có thể dùng thường xuyên hàng ngày thay trà hoặc các loại thức uống khác.
- Thức uống hàng ngày: mỗi ngày 2 - 4 túi.
- Trị bệnh: mỗi ngày dùng 6 - 8 túi, pha đậm gấp đôi.
Có thể dùng thường xuyên hàng ngày thay trà hoặc các loại thức uống khác.
- Thức uống hàng ngày: mỗi ngày 2 - 4 túi.
- Trị bệnh: mỗi ngày dùng 6 - 8 túi, pha đậm gấp đôi.
4. Chống chỉ định khi dùng Ruton
Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
5. Thận trọng khi dùng Ruton
Chưa có báo cáo.
6. Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Không.
7. Tác dụng không mong muốn
Chưa có báo cáo.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
8. Tương tác với các thuốc khác
Chưa có báo cáo.
9. Bảo quản
Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C.