lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Viên phong thấp FENGSHI OPC  hộp 50 viên

Viên phong thấp FENGSHI OPC hộp 50 viên

Danh mục:Thuốc xương khớp
Thuốc cần kê toa:Không
Hoạt chất:Hy thiêm, Tam thất, Ngũ gia bì
Dạng bào chế:Viên nang cứng
Công dụng:

Điều trị đau dây thần kinh liên sườn, đau vai, gáy, đau các chi, đau lưng, đau nhức các khớp.

Thương hiệu:OPC
Số đăng ký:VD-19913-13
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Dược sĩDược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của FENGSHI OPC

Cho 1 viên:
Bột mịn Mã tiền chế (Powderum Semen Strychni praeparatum) lượng tương đương 0,7mg Strychnin Cao Hy thiêm 88 mg tương ứng với Hy thiêm (Herba Siegesbeckiae) 852 mg
Cao Ngũ gia bì chân chim 18 mg tương ứng với Ngũ gia bì chân chim (Cortex Schefflerae heptaphyllae) 232 mg
Cao Tam thất 10 mg tương ứng với Tam thất (Radix Panasis notoginseng) 50 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên (Tinh bột Ngô, Lactose, Magnesi stearat, Vỏ nang cứng)

2. Công dụng của FENGSHI OPC

Điều trị các chứng đau dây thần kinh liên sườn, đau vai, gáy, đau các chi, đau lưng, đau nhức các khớp

3. Liều lượng và cách dùng của FENGSHI OPC

Uống sau khi ăn. Người lớn: uống mỗi lần 2 viên, ngày 2 lần.

4. Chống chỉ định khi dùng FENGSHI OPC

- Không dùng cho trẻ em, phụ nữ có thai và cho con bú, bệnh nhân suy gan, suy thận.
- Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

5. Thận trọng khi dùng FENGSHI OPC

Không dùng quá liều chỉ định.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Không được sử dụng.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Không

8. Tác dụng không mong muốn

Nhức đầu, khát nước, cồn cào dạ dày, táo bón, nóng bừng mặt, buồn ngủ. Các triệu chứng trên chiếm tỷ lệ thấp, tự hết, không ảnh hưởng đến sinh hoạt làm việc.
Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

9. Tương tác với các thuốc khác

Chưa có báo cáo

10. Bảo quản

Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(9 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.6/5.0

5
4
0
0
0