Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của FENGSHI OPC
Cho 1 viên:
Bột mịn Mã tiền chế (Powderum Semen Strychni praeparatum) lượng tương đương 0,7mg Strychnin Cao Hy thiêm 88 mg tương ứng với Hy thiêm (Herba Siegesbeckiae) 852 mg
Cao Ngũ gia bì chân chim 18 mg tương ứng với Ngũ gia bì chân chim (Cortex Schefflerae heptaphyllae) 232 mg
Cao Tam thất 10 mg tương ứng với Tam thất (Radix Panasis notoginseng) 50 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên (Tinh bột Ngô, Lactose, Magnesi stearat, Vỏ nang cứng)
Bột mịn Mã tiền chế (Powderum Semen Strychni praeparatum) lượng tương đương 0,7mg Strychnin Cao Hy thiêm 88 mg tương ứng với Hy thiêm (Herba Siegesbeckiae) 852 mg
Cao Ngũ gia bì chân chim 18 mg tương ứng với Ngũ gia bì chân chim (Cortex Schefflerae heptaphyllae) 232 mg
Cao Tam thất 10 mg tương ứng với Tam thất (Radix Panasis notoginseng) 50 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên (Tinh bột Ngô, Lactose, Magnesi stearat, Vỏ nang cứng)
2. Công dụng của FENGSHI OPC
Điều trị các chứng đau dây thần kinh liên sườn, đau vai, gáy, đau các chi, đau lưng, đau nhức các khớp
3. Liều lượng và cách dùng của FENGSHI OPC
Uống sau khi ăn. Người lớn: uống mỗi lần 2 viên, ngày 2 lần.
4. Chống chỉ định khi dùng FENGSHI OPC
- Không dùng cho trẻ em, phụ nữ có thai và cho con bú, bệnh nhân suy gan, suy thận.
- Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
5. Thận trọng khi dùng FENGSHI OPC
Không dùng quá liều chỉ định.
6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Không được sử dụng.
7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Không
8. Tác dụng không mong muốn
Nhức đầu, khát nước, cồn cào dạ dày, táo bón, nóng bừng mặt, buồn ngủ. Các triệu chứng trên chiếm tỷ lệ thấp, tự hết, không ảnh hưởng đến sinh hoạt làm việc.
Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
9. Tương tác với các thuốc khác
Chưa có báo cáo
10. Bảo quản
Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C.