lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc nhỏ mắt Daigaku lọ 15ml

Thuốc nhỏ mắt Daigaku lọ 15ml

Danh mục:Thuốc nhỏ mắt, tra mắt
Thuốc cần kê toa:Không
Hoạt chất:Naphazoline, Chlorpheniramine, Kẽm
Dạng bào chế:Dung dịch
Công dụng:

Điều trị mỏi mắt, sung huyết kết mạc, phòng ngừa các bệnh về mắt, viêm mắt, viêm mi mắt, ngứa mắt và mờ mắt

Thương hiệu:Santen
Số đăng ký:VN-19737-16
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Dược sĩDược sĩ Lê Thu Hà
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Dược sĩ Lê Thu Hà
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Daigaku

Lọ 15mL chứa:
Hoạt chất: Kẽm sulfat hydrat 0,015g, Clorpheniramin maleat 0,0015g, Naphazolin hydroclorid 0,0003g, Acid ε-aminocaproic 0,15g.
Tá dược: Dung dịch benzalkonium clorid, clorobutanol và acid boric, l-menthol, d-borneol, geraniol, acid hydrocloric loãng, natri hydroxyd, nước tinh khiết.

2. Công dụng của Daigaku

Mỏi mắt, sung huyết kết mạc, phòng bệnh về mắt do bơi lội hoặc khi mắt bị dính bụi hay mồ hôi, viêm mắt do ánh sáng tử ngoại hoặc các ánh sáng khác, viêm bờ mi (sưng đau mí mắt), cảm giác khó chịu do đeo kính áp tròng cứng, ngứa mắt và mờ mắt do tăng tiết gỉ mắt. Tham vấn ý kiến bác sĩ nếu nghi ngờ mắc các bệnh mắt khác.

3. Liều lượng và cách dùng của Daigaku

Mở nắp lọ thuốc, nhỏ 2 - 3 giọt vào mỗi mắt, 5 - 6 lần/ngày.

4. Chống chỉ định khi dùng Daigaku

- Bệnh nhân bị glôcôm.
- Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

5. Thận trọng khi dùng Daigaku

- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
- Nếu các triệu chứng kích ứng mắt không thuyên giảm hoặc nặng thêm thì ngưng dùng thuốc.
- Không nhỏ thuốc khi đang đeo kính áp tròng mềm.
- Sử dụng trong vòng một tháng sau khi đã mở lọ thuốc.
- Không để đầu lọ thuốc chạm vào bất cứ vật gì.
- Vặn chặt nút lọ thuốc sau khi dùng và để ở nơi mát.
- Để thuốc xa tầm tay trẻ em.
- Tránh làm nhiễm bẩn thuốc trong khi sử dụng.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Chưa được thiết lập.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa được biết.

8. Tác dụng không mong muốn

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc, (đỏ mắt, ngứa mắt, sưng mắt v.v...).

9. Dược lý

Dược lực học
Hiệu quả của thuốc nhỏ mắt Daigaku phụ thuộc vào tác dụng dược lý cùa từng hoạt chất.
- Kẽm sulfat thúc đẩy làm lành mô do tác dụng làm se và chống viêm.
- Clorpheniramin maleat là chất chống dị ứng và acid ε-aminocaproic là tác nhân chống plasmin. Cùng với kẽm sulfat, clorpheniramin maleat và acid ε-aminocaproic có tác dụng chống viêm và chống sung huyết ở mắt.
- Naphazolin hydroclorid có hiệu quả trong việc kiểm soát sự sung huyết do mỏi mắt và do những nguyên nhân khác.

Dược động học
Chưa có dữ liệu.

10. Quá liều và xử trí quá liều

Chưa có dữ liệu.

11. Bảo quản

Bảo quản dưới 30°C.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(6 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

5.0/5.0

6
0
0
0
0