lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc tai mũi họng Nhiệt Miệng PV hộp 5 vỉ x 10 viên

Thuốc tai mũi họng Nhiệt Miệng PV hộp 5 vỉ x 10 viên

Danh mục:Thuốc trị nhiệt miệng
Thuốc cần kê toa:
Hoạt chất:Hoàng bá, Hoàng cầm, Bạch thược, Hoàng liên, Thạch cao, Tế tân, Cam thảo, Tri mẫu, Huyền sâm, Mẫu đơn bì, Qua lâu
Dạng bào chế:Viên nén bao đường
Thương hiệu:Dược Phúc Vinh
Số đăng ký:VD-31270-18
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
Dược sĩDược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Nhiệt Miệng PV

Cao đặc hỗn hợp: 533mg (tương đương 2370 mg dược liệu, bao gồm):
Hoàng bá (Cortex Phellodendri) 430 mg, Hoàng cầm (Radix Scutellariae) 430 mg, Bạch thược (Radix Paeoniae lactiflorae) 170 mg, Hoàng liên (Rhizoma Coptidis) 170 mg, Thạch cao (Gypsum fibrosum) 170 mg, Tế tân (Herba Asan) 170 mg, Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 170 mg, Tri mẫu (Rhizoma Anearrhenae) 170 mg, Huyền sâm (Radix Scrophulariae) 170 mg, Sinh địa (Radix Rhemanninae glutinosae) 170 mg, Mẫu đơn bì (Cortex Paeniae sulfrutieosae) 170 mg, Qua lâu nhân (Semen Trichosanthis) 170mg, Liên kiều (Fructus Forsythia suspensa) 170 mg.
Tá dược vừa đủ 1 viên.

2. Công dụng của Nhiệt Miệng PV

Điều trị các trường hợp viêm loét miệng lưỡi (nhiệt miệng), miệng môi sưng đau, đau nhức răng, chảy máu chân răng, sưng lợi, viêm họng, hôi miệng.

3. Liều lượng và cách dùng của Nhiệt Miệng PV

Người lớn: Mỗi lần uống 3 viên, ngày uống 3 lần. Uống sau bữa ăn.
Trẻ em dưới 12 tuổi: Mỗi lần uống 2 viên, ngày uống 3 lần. Uống sau bữa ăn.

4. Chống chỉ định khi dùng Nhiệt Miệng PV

- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc
- Phụ nữ có thai, người dương hư thế hàn, tỳ vị hư hàn.

5. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

- Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai.
- Thuốc dùng được cho phụ nữ cho con bú.

6. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc dùng được khi đang lái xe và vận hành máy móc.

7. Tác dụng không mong muốn

Chưa có báo cáo.
Thông báo cho bác sỹ tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

8. Tương tác với các thuốc khác

Chưa có báo cáo

9. Dược lý

Thanh nhiệt, giải độc, chống viêm, tiêu sưng

10. Quá liều và xử trí quá liều

Bệnh nhân dùng quá liều, nếu có triệu chứng bất thường cần đến bệnh viện để được theo dõi.

11. Bảo quản

Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(6 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.8/5.0

5
1
0
0
0